KT chuong II- Toan 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Uyên |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: KT chuong II- Toan 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ..................…………
Lớp: 6…
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Toán 6
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số nguyên liền sau số - 12 là:
A. - 13 B. - 11 C. - 14 D. - 10
Câu 2: Để | x | = 3 thì x = ?
A. 3 B. - 3 C. 3; - 3 D. Đáp số khác.
Câu 3: Số 0 là:
A. Số nguyên dương. B. Số nguyên âm.
C. Bội của mọi số nguyên. D. Ước của mọi số nguyên.
Câu 4: Tích (- 3)2 . 9 là:
A. – 81 B. 81 C. 54 D. - 54.
II. Tự luận (8,0 điểm):
Câu 5. (3đ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 5 . (- 8) + (- 2) . (- 3) b) 4 . (- 5)2 + 2 . (- 15)
c) (- 7) . 11 + (- 7) . 89 d) (- 57) . (67 – 34) – 67 . (34 – 57)
Câu 6. (3đ) Tìm x Z, biết:
a) 15 – x = 1 – (- 9) b) x + 5 = - 47
c) | x + 4| = 17 d) (x – 3) . (x2 + 1) = 0
Câu 7. (1đ) Tính giá thị biểu thức ax + ay với a = 10; x + y = - 2
Câu 8, (1đ) Tìm a Z sao cho: a – 5 là bội của a + 2
------------------------------------------------------------------------------------
BÀI LÀM
…………………………………………………….........................…………………………………………
…………………………………………………….........................…………………………………………
…………………………………………………….........................…………………………………………
…………………………………………………….........................…………………………………………
…………………………………………………….........................…………………………………………
…………………………………………………….........................…………………………………………
…………………………………………………….........................…………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Toán 6
I. Trắc nghiệm (2 đ):
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
C
D
B
II. Tự luận (8 đ):
Câu
Nội dung
Điểm
5
= - 40 + 6 = -36
= 100 + (- 30) = 70
= (- 7) . (11 + 89) = (- 7) . 100 = -700
= (- 57) . 67 + 57 . 34 – 67 . 34 + 67 . 57 =
= 34 . (57 – 67) = 34 . (- 10) = - 340
(Mỗi phần đúng cho 0,75đ)
0,75
0,75
0,75
0,75
6
a) 15 – x = 10
x = 15 – 10
x = 5
c) x + 4 = 17 hoặc x + 4 = - 17
x = 17 – 4 x = -17 – 4
x = 13 x = - 21
(Mỗi phần đúng cho 0,75đ)
b) x = - 47 - 5
x = - 52
d) Vì x2 0,
( x2 + 1 > 0,
( x – 3 = 0
( x = 3
3
7
Biến đổi được a . (x + y) = 10 . (- 2) = - 20
1
8
a – 5 = (a + 2) – 7 là bội của a + 2
( 7 là bội của a + 2 hay a + 2 là ước của 7
Mà Ư(7) = { 1; 7}
( a = - 1; - 3; 5; -9
0,5
0,5
Ma trận đề kiểm tra 45’ (Tiết 68 - Số học 6)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối
Hiểu về tập hợp Z
Hiểu về tập hợp Z và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Biết vận dụng khi thực hiện các phép tính có chứa dâu giá trị tuyệt đối.
Số câu
Lớp: 6…
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Toán 6
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số nguyên liền sau số - 12 là:
A. - 13 B. - 11 C. - 14 D. - 10
Câu 2: Để | x | = 3 thì x = ?
A. 3 B. - 3 C. 3; - 3 D. Đáp số khác.
Câu 3: Số 0 là:
A. Số nguyên dương. B. Số nguyên âm.
C. Bội của mọi số nguyên. D. Ước của mọi số nguyên.
Câu 4: Tích (- 3)2 . 9 là:
A. – 81 B. 81 C. 54 D. - 54.
II. Tự luận (8,0 điểm):
Câu 5. (3đ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 5 . (- 8) + (- 2) . (- 3) b) 4 . (- 5)2 + 2 . (- 15)
c) (- 7) . 11 + (- 7) . 89 d) (- 57) . (67 – 34) – 67 . (34 – 57)
Câu 6. (3đ) Tìm x Z, biết:
a) 15 – x = 1 – (- 9) b) x + 5 = - 47
c) | x + 4| = 17 d) (x – 3) . (x2 + 1) = 0
Câu 7. (1đ) Tính giá thị biểu thức ax + ay với a = 10; x + y = - 2
Câu 8, (1đ) Tìm a Z sao cho: a – 5 là bội của a + 2
------------------------------------------------------------------------------------
BÀI LÀM
…………………………………………………….........................…………………………………………
…………………………………………………….........................…………………………………………
…………………………………………………….........................…………………………………………
…………………………………………………….........................…………………………………………
…………………………………………………….........................…………………………………………
…………………………………………………….........................…………………………………………
…………………………………………………….........................…………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Toán 6
I. Trắc nghiệm (2 đ):
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
C
D
B
II. Tự luận (8 đ):
Câu
Nội dung
Điểm
5
= - 40 + 6 = -36
= 100 + (- 30) = 70
= (- 7) . (11 + 89) = (- 7) . 100 = -700
= (- 57) . 67 + 57 . 34 – 67 . 34 + 67 . 57 =
= 34 . (57 – 67) = 34 . (- 10) = - 340
(Mỗi phần đúng cho 0,75đ)
0,75
0,75
0,75
0,75
6
a) 15 – x = 10
x = 15 – 10
x = 5
c) x + 4 = 17 hoặc x + 4 = - 17
x = 17 – 4 x = -17 – 4
x = 13 x = - 21
(Mỗi phần đúng cho 0,75đ)
b) x = - 47 - 5
x = - 52
d) Vì x2 0,
( x2 + 1 > 0,
( x – 3 = 0
( x = 3
3
7
Biến đổi được a . (x + y) = 10 . (- 2) = - 20
1
8
a – 5 = (a + 2) – 7 là bội của a + 2
( 7 là bội của a + 2 hay a + 2 là ước của 7
Mà Ư(7) = { 1; 7}
( a = - 1; - 3; 5; -9
0,5
0,5
Ma trận đề kiểm tra 45’ (Tiết 68 - Số học 6)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối
Hiểu về tập hợp Z
Hiểu về tập hợp Z và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Biết vận dụng khi thực hiện các phép tính có chứa dâu giá trị tuyệt đối.
Số câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Uyên
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)