Kt chuong I số học 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Chánh |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: kt chuong I số học 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Đề 1
I/Trắc nghiệm:(5đ)
1/ Điền vào chỗ trống :Luỹ thừa bậc…..…của ..…… là tích của …..… thừa số bằng nhau ,mỗi thừa số bằng a: an = . . . . (n( 0)
n thừa số
2/Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu hay (; hay vào ô vuông cho đúng.
67 □ P ; 5511 □ P; 91 □ P ; 11 + 13.15.17.19 □ P
3/ƯCLN(24;36) bằng : A. 24 B. 36 C. 12 D. 6
4/ BCNN (48; 240; 960) bằng: A.48 B.1920 C. 960 D. 480
5/ Nếu số tự nhiên a và a + b chia hết cho số tự nhiên m thì số tự nhiên b chia hết cho m.
A. Đây là câu đúng. B. Đây là câu sai
6/Gọi C là tập hợp các số tự nhiên chẵn , L là tập hợp các số tự nhiên lẽ khi đó
A. B. C. D.
7/Số chia hết cho cả 2;3;5 và 9 là số A.90 B.60 C.126 D.225
8/ƯCLN(5;7) là A. 1 B.70 C. 0 D.35
9/Điền x vào Đ,S
Câu
Đúng
Sai
a/Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1, 3, 7, 9.
b/Nếu hiệu của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số đó chia hết cho 7 thì số còn lại chia hết cho 7
II/Tự luận(5đ)
Câu 1(1đ): Thực hiện phép tính. a/ 17.85 + 15 . 17 –120 b/23.17 –23.14
Câu 2(1đ): Tìm xN biết a/ ((x+32) -17( . 2 = 42 b/( (x2 + 54) –32(. 2 = 244
Câu 3 (2đ): Một tủ sách có trong khoảng từ 400 đến 500 quyển. Nếu xếp mỗi chồng 6 quyển,8 quyển và 10 quyển thì vừa hết.Hỏi số sách trong tủ
Câu 4(1đ): Tìm 2 số tự nhiên a và b. Biết a > b và tổng của 2 số bằng 500 và UCLN (a; b)=100
Đề 2
A.Trắc nghiệm(5đ)
1/ Điền vào chỗ trống :
-Số nguyên tố là……………………………………………………………………
-Hợp số là …………………………………………………………………………
2/Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu hay (; hay vào ô vuông cho đúng.
312 □ P ; 435 □ P ; (61; 79( □ P ; (5( □ P
3/ƯCLN (7; 8; 9) bằng: A . 1 B.3 C. 4 D. 7
4/ BCNN (12; 30) bằng: A. 12 B. 6 C.30 D. 60
5/Tập hợp nào sau đây là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10
A.{0;1;2;3;5;7} B{2;4;6;8} C.{2;3;5;7} D.{0;1}
6/Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là:
A. B. C. D.
7/ƯCLN(m;n)= n thì A. B. C. D.
8/Kết quả của phép tính là A.7 B. 11 C.17 D.19
9/Điền x vào Đ,S
Câu
Đúng
Sai
a/Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
b/Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
B.Tự luận(5đ)
Câu 1(1đ) Thực hiện phép tính : a/ b/ 3.52 – 16:22
Câu 2(1đ) Tìm xN biết : a/ b/( (x2 + 25) –13(. 3 = 36
Câu 3(2đ) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Nếu xếp mỗi hàng là 6em,8 em và 10 em thì vừa hết.Hỏi số học sinh của trường đó
Câu 4(1đ) Cho chứng minh rằng hai số có dạng 2m và 2m+1 nguyên tố cùng nhau
I/Trắc nghiệm:(5đ)
1/ Điền vào chỗ trống :Luỹ thừa bậc…..…của ..…… là tích của …..… thừa số bằng nhau ,mỗi thừa số bằng a: an = . . . . (n( 0)
n thừa số
2/Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu hay (; hay vào ô vuông cho đúng.
67 □ P ; 5511 □ P; 91 □ P ; 11 + 13.15.17.19 □ P
3/ƯCLN(24;36) bằng : A. 24 B. 36 C. 12 D. 6
4/ BCNN (48; 240; 960) bằng: A.48 B.1920 C. 960 D. 480
5/ Nếu số tự nhiên a và a + b chia hết cho số tự nhiên m thì số tự nhiên b chia hết cho m.
A. Đây là câu đúng. B. Đây là câu sai
6/Gọi C là tập hợp các số tự nhiên chẵn , L là tập hợp các số tự nhiên lẽ khi đó
A. B. C. D.
7/Số chia hết cho cả 2;3;5 và 9 là số A.90 B.60 C.126 D.225
8/ƯCLN(5;7) là A. 1 B.70 C. 0 D.35
9/Điền x vào Đ,S
Câu
Đúng
Sai
a/Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1, 3, 7, 9.
b/Nếu hiệu của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số đó chia hết cho 7 thì số còn lại chia hết cho 7
II/Tự luận(5đ)
Câu 1(1đ): Thực hiện phép tính. a/ 17.85 + 15 . 17 –120 b/23.17 –23.14
Câu 2(1đ): Tìm xN biết a/ ((x+32) -17( . 2 = 42 b/( (x2 + 54) –32(. 2 = 244
Câu 3 (2đ): Một tủ sách có trong khoảng từ 400 đến 500 quyển. Nếu xếp mỗi chồng 6 quyển,8 quyển và 10 quyển thì vừa hết.Hỏi số sách trong tủ
Câu 4(1đ): Tìm 2 số tự nhiên a và b. Biết a > b và tổng của 2 số bằng 500 và UCLN (a; b)=100
Đề 2
A.Trắc nghiệm(5đ)
1/ Điền vào chỗ trống :
-Số nguyên tố là……………………………………………………………………
-Hợp số là …………………………………………………………………………
2/Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu hay (; hay vào ô vuông cho đúng.
312 □ P ; 435 □ P ; (61; 79( □ P ; (5( □ P
3/ƯCLN (7; 8; 9) bằng: A . 1 B.3 C. 4 D. 7
4/ BCNN (12; 30) bằng: A. 12 B. 6 C.30 D. 60
5/Tập hợp nào sau đây là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10
A.{0;1;2;3;5;7} B{2;4;6;8} C.{2;3;5;7} D.{0;1}
6/Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là:
A. B. C. D.
7/ƯCLN(m;n)= n thì A. B. C. D.
8/Kết quả của phép tính là A.7 B. 11 C.17 D.19
9/Điền x vào Đ,S
Câu
Đúng
Sai
a/Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
b/Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
B.Tự luận(5đ)
Câu 1(1đ) Thực hiện phép tính : a/ b/ 3.52 – 16:22
Câu 2(1đ) Tìm xN biết : a/ b/( (x2 + 25) –13(. 3 = 36
Câu 3(2đ) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Nếu xếp mỗi hàng là 6em,8 em và 10 em thì vừa hết.Hỏi số học sinh của trường đó
Câu 4(1đ) Cho chứng minh rằng hai số có dạng 2m và 2m+1 nguyên tố cùng nhau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim Chánh
Dung lượng: 17,14KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)