KT Chương I số học 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Sanh |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: KT Chương I số học 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần: 5 Ngày soạn: 03/09/2014 Ngày kiểm tra: 11/09/2014
Tiết 17: KIỂM TRA CHƯƠNG I SỐ HỌC 6
THỜI GIAN: 45 phút
A. MA TRẬN:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng:
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Biết định nghĩa hai luỹ thừa cùng cơ số.
Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Viết được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Tính được giá trị của một luỹ thừa.
Nhân được hai luỹ thừa cùng cơ số.
Nhân được hai luỹ thừa cùng cơ số.
Biết nhân nhiều luỹ thừa cùng cơ số.
Câu:
Điểm:
Tỉ lệ:
2(c1,c3)
1
10%
1(c9a)
1
10%
2(c2,c4))
1
10%
1(c10a)
0,5
5%
1(c5)
0,5
5%
7
4
40%
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Viết được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Chia được hai luỹ thừa cùng cơ số.
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số và tính giá trị của luỹ thừa.
Câu:
Điểm:
Tỉ lệ:
1(c6)
0,5
5%
1(c9b)
1
10%
1(c7)
0,5
5%
1(c10b)
0,5
5%
1(c8)
0,5
5%
5
3
30%
Thứ tự thực hiện phép tính.
Tính được giá trị của biểu thức.
Tính được giá trị của biểu thức có chứa dấu ngoặc.
Câu:
Điểm:
Tỉ lệ:
1(c11a)
1
10%
1(c11b)
2
20%
2
3
30%
Tổng:
Câu:
Điểm:
Tỉ lệ:
5
3,5
35%
6
3,5
35%
3
3
30%
14
10
100%
B. ĐỀ KIỂM TRA:
I/ Trắc nghiệm: (4 điểm).
Khoanh tròn ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: Lũy thừa bậc n của a là:
a/Tổng của nhiều số hạng a khác nhau. b/ Tổng của nhiều số hạng a bằng nhau.
c/Tích của n thừa số a. d/ Tích của nhiều thừa số a khác nhau.
Câu 2: 33 có giá trị là:
a/ 27 b/ 6 c/ 9 d/ 12
Câu 3: Kết quả phép nhân am.an là:
a/ am-n b/ am+n c/ am: n d/ am. n
Câu 4: Kết quả phép nhân a6. a3 là:
a/ a3 b/ a2 c/ a18 d/ a9
Câu 5: Kết quả phép nhân 22.2.23 là:
a/ 8 b/ 16 c/ 64 d/ 32
Câu 6: Kết quả phép chia am: an là:
a/ am+n b/ am-n c/ am. n d/ am: n
Câu 7: Kết quả của phép chia a5: a3 là:
a/ a8 b/ a15 c/ a d/ a2
Câu 8: Kết quả phép chia 85: 82 là:
a/ 64 b/ 514 c/ 512 d/ 515
II/ Tự Luận: (6 điểm).
Câu 9: a/(1 điểm). Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
b/ (1 điểm).Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Câu 10: a/ (0,5 điểm).Tính: 32.3
b/ (0,5 điểm).Tính: 24: 22
Câu 11: a
Tiết 17: KIỂM TRA CHƯƠNG I SỐ HỌC 6
THỜI GIAN: 45 phút
A. MA TRẬN:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng:
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Biết định nghĩa hai luỹ thừa cùng cơ số.
Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Viết được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Tính được giá trị của một luỹ thừa.
Nhân được hai luỹ thừa cùng cơ số.
Nhân được hai luỹ thừa cùng cơ số.
Biết nhân nhiều luỹ thừa cùng cơ số.
Câu:
Điểm:
Tỉ lệ:
2(c1,c3)
1
10%
1(c9a)
1
10%
2(c2,c4))
1
10%
1(c10a)
0,5
5%
1(c5)
0,5
5%
7
4
40%
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Viết được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Chia được hai luỹ thừa cùng cơ số.
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số và tính giá trị của luỹ thừa.
Câu:
Điểm:
Tỉ lệ:
1(c6)
0,5
5%
1(c9b)
1
10%
1(c7)
0,5
5%
1(c10b)
0,5
5%
1(c8)
0,5
5%
5
3
30%
Thứ tự thực hiện phép tính.
Tính được giá trị của biểu thức.
Tính được giá trị của biểu thức có chứa dấu ngoặc.
Câu:
Điểm:
Tỉ lệ:
1(c11a)
1
10%
1(c11b)
2
20%
2
3
30%
Tổng:
Câu:
Điểm:
Tỉ lệ:
5
3,5
35%
6
3,5
35%
3
3
30%
14
10
100%
B. ĐỀ KIỂM TRA:
I/ Trắc nghiệm: (4 điểm).
Khoanh tròn ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: Lũy thừa bậc n của a là:
a/Tổng của nhiều số hạng a khác nhau. b/ Tổng của nhiều số hạng a bằng nhau.
c/Tích của n thừa số a. d/ Tích của nhiều thừa số a khác nhau.
Câu 2: 33 có giá trị là:
a/ 27 b/ 6 c/ 9 d/ 12
Câu 3: Kết quả phép nhân am.an là:
a/ am-n b/ am+n c/ am: n d/ am. n
Câu 4: Kết quả phép nhân a6. a3 là:
a/ a3 b/ a2 c/ a18 d/ a9
Câu 5: Kết quả phép nhân 22.2.23 là:
a/ 8 b/ 16 c/ 64 d/ 32
Câu 6: Kết quả phép chia am: an là:
a/ am+n b/ am-n c/ am. n d/ am: n
Câu 7: Kết quả của phép chia a5: a3 là:
a/ a8 b/ a15 c/ a d/ a2
Câu 8: Kết quả phép chia 85: 82 là:
a/ 64 b/ 514 c/ 512 d/ 515
II/ Tự Luận: (6 điểm).
Câu 9: a/(1 điểm). Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
b/ (1 điểm).Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Câu 10: a/ (0,5 điểm).Tính: 32.3
b/ (0,5 điểm).Tính: 24: 22
Câu 11: a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Sanh
Dung lượng: 85,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)