KT CHUONG I DS7
Chia sẻ bởi Phạm Thị Duy Hiếu |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: KT CHUONG I DS7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7
Thời gian: 45 phút
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoan tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tính 53. 52 =
A/ 55 B/ 56 C/ 255 D/ 256
Câu 2: Tính
A/ B/ C/ D/
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống [(- 0,2 )6 ]5 =
A/ 11 B/ 30 C/ 56 D/ 65
Câu 4: Kết quả nào sai?
A/ 0N B/ C/ D/
Câu 5: thì x bằng:
A/ 11 B/ - 11 C/ 11 D/ Cả A, B, C đều sai.
Câu 6: thì t bằng:
A/ 16 B/ 16 C/ 8 D/ 8
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Tính:
a/
b/
c/
Bài 2: Tìm x, biết:
a/
b/
Bài 3: Tìm x, y, z biết và x + y+ z = -70
Bài 4: So sánh: 925 và 440.
HƯỚNG DẪN CHẤM
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1.A
Câu 2.B
Câu 3.B
Câu 4.D
Câu 5. C
Câu 6.A
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1(2,5điểm): Tính:
a/ (1đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
b/ (0, 75đ)
c/ (0, 75đ)
Bài 2(1,5điểm): Tìm x, biết:
a/ (0, 75đ)
b/ (0, 75đ)
Ta có: x – 3,5 = 7,5 hoặc x – 3,5 = - 7,5 (0,25đ)
* x – 3,5 = 7,5
x = 7,5 + 3,5
x = 11 (0, 25đ)
* x – 3,5 = - 7,5
x = - 7,5 + 3,5
x = - 4 (0,25đ)
Vậy x = 11 hoặc x = - 4
Bài 3(2 điểm): Tìm x, y, z biết và x + y+ z = -70
Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: (1đ)
Nên: x= -14; y= - 21 ; z = - 35 (1 đ)
Bài 4 (1 điểm): So sánh: 925 và 440.
Ta có: 925 = 350 = 24310
440 = (44)10 = 25610.
Nên 925 < 440.
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7
Thời gian: 45 phút
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoan tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tính 53. 52 =
A/ 55 B/ 56 C/ 255 D/ 256
Câu 2: Tính
A/ B/ C/ D/
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống [(- 0,2 )6 ]5 =
A/ 11 B/ 30 C/ 56 D/ 65
Câu 4: Kết quả nào sai?
A/ 0N B/ C/ D/
Câu 5: thì x bằng:
A/ 11 B/ - 11 C/ 11 D/ Cả A, B, C đều sai.
Câu 6: thì t bằng:
A/ 16 B/ 16 C/ 8 D/ 8
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Tính:
a/
b/
c/
Bài 2: Tìm x, biết:
a/
b/
Bài 3: Tìm x, y, z biết và x + y+ z = -70
Bài 4: So sánh: 925 và 440.
HƯỚNG DẪN CHẤM
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1.A
Câu 2.B
Câu 3.B
Câu 4.D
Câu 5. C
Câu 6.A
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1(2,5điểm): Tính:
a/ (1đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
b/ (0, 75đ)
c/ (0, 75đ)
Bài 2(1,5điểm): Tìm x, biết:
a/ (0, 75đ)
b/ (0, 75đ)
Ta có: x – 3,5 = 7,5 hoặc x – 3,5 = - 7,5 (0,25đ)
* x – 3,5 = 7,5
x = 7,5 + 3,5
x = 11 (0, 25đ)
* x – 3,5 = - 7,5
x = - 7,5 + 3,5
x = - 4 (0,25đ)
Vậy x = 11 hoặc x = - 4
Bài 3(2 điểm): Tìm x, y, z biết và x + y+ z = -70
Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: (1đ)
Nên: x= -14; y= - 21 ; z = - 35 (1 đ)
Bài 4 (1 điểm): So sánh: 925 và 440.
Ta có: 925 = 350 = 24310
440 = (44)10 = 25610.
Nên 925 < 440.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Duy Hiếu
Dung lượng: 95,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)