KT chương I đại số 7 (ga)
Chia sẻ bởi Trần Thị Khánh Hà |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: KT chương I đại số 7 (ga) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 22 Tuần 11 Ngày soạn:31/10/2011 Ngày KT: 01/11/2011
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7
I. Mục tiêu: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình hay không từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các phương pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
II. Xác định chuẩn kiến thức kĩ năng:
Về kiến thức:
-Nắm được các khái niệm số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực. T/c v thứ tự thực hiện các phép toán. Định nghĩa và tính chất về luỹ thừa, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
Về kĩ năng:
-Thực hiện được các phép tính.Vận dụng được t/c luỹ thừa, TLT, DTSBN vào giải toán.
Thái độ:
-Cẩn thận, chính xác. Có ý thức vận dụng toán vào thực tế.
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
A. MA TRẬN ĐỀ KT
Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
CĐ thấp CĐ cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các tập hợp số Q, I, R
Nhận biết số cho trước thuộc tập hợp số nào? Viết được dưới dạng STP nào?
So sánh hai số thực.
Quan hệ giữa các tập hợp số
Am hiểu quan hệ giữa số và điểm biểu diễn số trên trục số thực.
Số câu
Số điểm
%
4
2
20%
1
0,5
5%
2,5
25%
Thực hiện phép tính,
Làm tròn số. Căn bậc hai.
Thực hiện phép tính đơn giản và làm tròn số
Thông hiểu về lũy thừa và các t/c của lũy thừa.
Vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính, tính giá trị biểu thức.
Vận dụng tính chất của các phép tính và ĐN căn bậc hai, tính tổng đại số của 1 dãy số
Số câu
Số điểm
%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
2
20%
1
1
10%
4
40%
Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, tìm x
Sử dụng kiến thức về TLT, DTSBN giải bài toán.
Vận dụng ngược kiến thức về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ và thứ tự thực hiện phép tính.
Số câu
Số điểm
%
1
3
30%
1
0,5
5%
3,5
35%
Tổng số câu
Tổng điểm
%
5
2,5
25%
3
4
40%
1
2
20%
2
1,5
15%
11
10
100%
A. ĐỀ KT
I. TRẮC NGHIỆM : (3đ)
1/ Trong các số sau, số nào không phải l số hữu tỉ?
A. B. C. -2,3 D.
2/ Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. B. C. D.
3/ Tìm câu sai:
A. B. C. D.
4/ Dấu thích hợp điền vào ô vuông 2,37 2,3(7) là:
A.> B.< C. D.
5/ Tìm câu đúng:
A. IQ B.IQ=R CQ D. IQ=R
6/ Các số ,0 được biểu diễn trên trục số bởi:
A. Bốn điểm khác nhau B. Ba điểm khác nhau C. Hai điểm khác nhau D. Một điểm duy nhất
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: (0,5đ) Thực hiện phép tính, sau đó làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất: -5,18- 0,479
Bài 2: (2đ) a) b) (|-2,45|+3,1). -
Bài 3: (3đ) Tổng số bi của Bảo, Ngọc, An là 98 viên. Số bi của ba bạn theo thứ tự tỉ lệ với 3; 5; 6. Tìm số bi của mỗi bạn.
Bài 4: (0,5đ)
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7
I. Mục tiêu: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình hay không từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các phương pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
II. Xác định chuẩn kiến thức kĩ năng:
Về kiến thức:
-Nắm được các khái niệm số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực. T/c v thứ tự thực hiện các phép toán. Định nghĩa và tính chất về luỹ thừa, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
Về kĩ năng:
-Thực hiện được các phép tính.Vận dụng được t/c luỹ thừa, TLT, DTSBN vào giải toán.
Thái độ:
-Cẩn thận, chính xác. Có ý thức vận dụng toán vào thực tế.
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
A. MA TRẬN ĐỀ KT
Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
CĐ thấp CĐ cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các tập hợp số Q, I, R
Nhận biết số cho trước thuộc tập hợp số nào? Viết được dưới dạng STP nào?
So sánh hai số thực.
Quan hệ giữa các tập hợp số
Am hiểu quan hệ giữa số và điểm biểu diễn số trên trục số thực.
Số câu
Số điểm
%
4
2
20%
1
0,5
5%
2,5
25%
Thực hiện phép tính,
Làm tròn số. Căn bậc hai.
Thực hiện phép tính đơn giản và làm tròn số
Thông hiểu về lũy thừa và các t/c của lũy thừa.
Vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính, tính giá trị biểu thức.
Vận dụng tính chất của các phép tính và ĐN căn bậc hai, tính tổng đại số của 1 dãy số
Số câu
Số điểm
%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
2
20%
1
1
10%
4
40%
Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, tìm x
Sử dụng kiến thức về TLT, DTSBN giải bài toán.
Vận dụng ngược kiến thức về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ và thứ tự thực hiện phép tính.
Số câu
Số điểm
%
1
3
30%
1
0,5
5%
3,5
35%
Tổng số câu
Tổng điểm
%
5
2,5
25%
3
4
40%
1
2
20%
2
1,5
15%
11
10
100%
A. ĐỀ KT
I. TRẮC NGHIỆM : (3đ)
1/ Trong các số sau, số nào không phải l số hữu tỉ?
A. B. C. -2,3 D.
2/ Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. B. C. D.
3/ Tìm câu sai:
A. B. C. D.
4/ Dấu thích hợp điền vào ô vuông 2,37 2,3(7) là:
A.> B.< C. D.
5/ Tìm câu đúng:
A. IQ B.IQ=R CQ D. IQ=R
6/ Các số ,0 được biểu diễn trên trục số bởi:
A. Bốn điểm khác nhau B. Ba điểm khác nhau C. Hai điểm khác nhau D. Một điểm duy nhất
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: (0,5đ) Thực hiện phép tính, sau đó làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất: -5,18- 0,479
Bài 2: (2đ) a) b) (|-2,45|+3,1). -
Bài 3: (3đ) Tổng số bi của Bảo, Ngọc, An là 98 viên. Số bi của ba bạn theo thứ tự tỉ lệ với 3; 5; 6. Tìm số bi của mỗi bạn.
Bài 4: (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Khánh Hà
Dung lượng: 40,73KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)