KT chuong I
Chia sẻ bởi Lê Văn Tuấn |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: KT chuong I thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Tuần 11: Ngày soạn: 2/11/2015
Tiết 22: Ngày dạy: /11/2015
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1. Kiếnthức :qua I :Sốhữutỉ , sốthực :
2. Kĩ năng:- Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức được học trong chương để giải BT.
- Kiểmtrakĩnănglàmbài : HS á, trìán.
- Qua , giááHS.
3. Thái độ : HS làmbàitựgiác , nghiêmtúc
4. Pháttriểnnănglựctựhọc, cá nhân, sửdụngngôn ngữ, tínhtoán…
II. chuẩnbị
GV Ra đề phô tô
HS ôn tậptốtkiếnthức
III.Tổchứclớp
1)Kiểmtrasĩsố: 7A 7B
2) Hìnhthức HĐ: HS làmbài cá nhân
IV.Hoạt động dạy học
A-MA TRẬN KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tậphợpsốhữutỉ. Cộng, trừ, nhân, chia sốhữutỉ
Nhận biết được một số là hay không là hữu tỉ.
Áp dụng quy tắc, tính chất các phép toán trong tập hợp Q để tính giá trị của một biểu thức
Số câu - Số điểm
Tỉ lệ %
1c –0,5đ
5%
1c - 1đ
10%
2c- 1,5đ
15 %
GTTĐ , cộng, trừ, nhân, chia sốthậpphân
Biết tìm giá trị của một số hữu tỉ.
Hiểu được GTTĐ của số hữu tỉ, các phép toán với số thập phân làm bài toán tìm x.
Số câu-Số điểm
Tỉ lệ %
1c - 0.5đ
5%
2c -2đ
20%
3c -2,5đ
25 %
Lũythừacủamộtsốhữutỉ
Nắm được định nghĩa lũy thừa của số hữu tỉ để tính giá trị biểu thức.
Vận dụng tính chất của lũy thừa tìm giá trị lớn nhất của một biểu thức.
Số câu -Số điểm
Tỉ lệ %
1c - 1đ
10%
1c-1đ
10%
2c- 2đ
20%
Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau
Nhớ được tính chất của tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Biết suy luận,vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán mang tính thực tế
Số câu -Số điểm
Tỉ lệ %
2c –1đ
10%
1c-2đ
20%
3c-3đ
30 %
Làm tròn số, căn bậc hai
Biết làm tròn một số theo yêu cầu đã cho. Nhớ được căn bặc hai của một số không âm.
Số câu -Số điểm
Tỉ lệ %
2c-1đ
10%
2c-1đ
10 %
Tổng số câu
Tổng sốđiểm
Tỉ lệ %
6c
3 đ
30%
4c
4đ
40%
1c
2đ
20%
1c
1đ
10%
12c
10đ
100%
B. MÔ TẢ NỘI DUNG CÂU HỎI.
Câu 1. Nhận biết một số thuộc hay không thuộc tập hợp Q.
Câu 2. Biếttìmgiátrịcủamộtsốhữutỉ.
Câu 3. Nhớđượctínhchấtcủatỉlệthức.
Câu 4. Biếttínhchấtcủadãytỉsốbằngnhau.
Câu 5. Biếtlàmtrònsốthậpphân.
Câu 6. Nhớđượccănbậchaicủamộtsốkhôngâm.
Bài 1. Nắmđượccácquytắc, tínhchấtthựchiệnphéptính, lũythừacủasốhữutỉtínhgiátrịcủabiểuthức.
Bài quy tắc thực hiện phép tính, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, số thập phân để giải các bài toán tìm x.
Bài 3 Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, chuyển đổi ngôn ngữ thực tế sang ngôn ngữ toán học để giải các bài toán trong thực tế cuộc sống.
Bài 4 Vận dụng kiến thức về giá trị của lũy thừa, giá trị của phân số tìm giá trị lớn nhất của biểu thức.
C. ĐỀ KIỂM TRA.
1. Đềdànhchohọcsinhlớp 7A
I/ Trắc nghiệm.Khoanh vào chữ cái câu trả lời mà em chọn.
Câu 1. Số nào dưới đây không là số hữu tỉ?
A. -7 B. 1 C. 0,3(12) D. 1,1234567891011…
Câu 2. Chọncâusai:
Tiết 22: Ngày dạy: /11/2015
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1. Kiếnthức :qua I :Sốhữutỉ , sốthực :
2. Kĩ năng:- Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức được học trong chương để giải BT.
- Kiểmtrakĩnănglàmbài : HS á, trìán.
- Qua , giááHS.
3. Thái độ : HS làmbàitựgiác , nghiêmtúc
4. Pháttriểnnănglựctựhọc, cá nhân, sửdụngngôn ngữ, tínhtoán…
II. chuẩnbị
GV Ra đề phô tô
HS ôn tậptốtkiếnthức
III.Tổchứclớp
1)Kiểmtrasĩsố: 7A 7B
2) Hìnhthức HĐ: HS làmbài cá nhân
IV.Hoạt động dạy học
A-MA TRẬN KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tậphợpsốhữutỉ. Cộng, trừ, nhân, chia sốhữutỉ
Nhận biết được một số là hay không là hữu tỉ.
Áp dụng quy tắc, tính chất các phép toán trong tập hợp Q để tính giá trị của một biểu thức
Số câu - Số điểm
Tỉ lệ %
1c –0,5đ
5%
1c - 1đ
10%
2c- 1,5đ
15 %
GTTĐ , cộng, trừ, nhân, chia sốthậpphân
Biết tìm giá trị của một số hữu tỉ.
Hiểu được GTTĐ của số hữu tỉ, các phép toán với số thập phân làm bài toán tìm x.
Số câu-Số điểm
Tỉ lệ %
1c - 0.5đ
5%
2c -2đ
20%
3c -2,5đ
25 %
Lũythừacủamộtsốhữutỉ
Nắm được định nghĩa lũy thừa của số hữu tỉ để tính giá trị biểu thức.
Vận dụng tính chất của lũy thừa tìm giá trị lớn nhất của một biểu thức.
Số câu -Số điểm
Tỉ lệ %
1c - 1đ
10%
1c-1đ
10%
2c- 2đ
20%
Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau
Nhớ được tính chất của tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Biết suy luận,vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán mang tính thực tế
Số câu -Số điểm
Tỉ lệ %
2c –1đ
10%
1c-2đ
20%
3c-3đ
30 %
Làm tròn số, căn bậc hai
Biết làm tròn một số theo yêu cầu đã cho. Nhớ được căn bặc hai của một số không âm.
Số câu -Số điểm
Tỉ lệ %
2c-1đ
10%
2c-1đ
10 %
Tổng số câu
Tổng sốđiểm
Tỉ lệ %
6c
3 đ
30%
4c
4đ
40%
1c
2đ
20%
1c
1đ
10%
12c
10đ
100%
B. MÔ TẢ NỘI DUNG CÂU HỎI.
Câu 1. Nhận biết một số thuộc hay không thuộc tập hợp Q.
Câu 2. Biếttìmgiátrịcủamộtsốhữutỉ.
Câu 3. Nhớđượctínhchấtcủatỉlệthức.
Câu 4. Biếttínhchấtcủadãytỉsốbằngnhau.
Câu 5. Biếtlàmtrònsốthậpphân.
Câu 6. Nhớđượccănbậchaicủamộtsốkhôngâm.
Bài 1. Nắmđượccácquytắc, tínhchấtthựchiệnphéptính, lũythừacủasốhữutỉtínhgiátrịcủabiểuthức.
Bài quy tắc thực hiện phép tính, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, số thập phân để giải các bài toán tìm x.
Bài 3 Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, chuyển đổi ngôn ngữ thực tế sang ngôn ngữ toán học để giải các bài toán trong thực tế cuộc sống.
Bài 4 Vận dụng kiến thức về giá trị của lũy thừa, giá trị của phân số tìm giá trị lớn nhất của biểu thức.
C. ĐỀ KIỂM TRA.
1. Đềdànhchohọcsinhlớp 7A
I/ Trắc nghiệm.Khoanh vào chữ cái câu trả lời mà em chọn.
Câu 1. Số nào dưới đây không là số hữu tỉ?
A. -7 B. 1 C. 0,3(12) D. 1,1234567891011…
Câu 2. Chọncâusai:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Tuấn
Dung lượng: 120,96KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)