Kt chương 2 số 6
Chia sẻ bởi Trần Khôi |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: kt chương 2 số 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp : Môn: số học 6
Đề A
GV coi KT
GV chấm
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Bài 1: ( 1đ) Điền dấu ( < , = ,> ) vào ô trống cho thích hợp.
a/ 5 - 9 b/ -8 -3 c/ - 12 |-13| d/ 5 - (-5)
Bài 2: (1,5đ)
a/ Viết tập hợp các ước của - 8 :
b/ viết tập hợp các bội của -11 lớn hơn -33 nhưng nhỏ hơn 22:
Bài 3: ( 4đ) Thực hiện tính các biểu thức sau:
a/ 23 – 3. [45 : (-9)] b/ 136 – ( - 100+ 136)
c/ (-5 - 13) . (3 - 7) d/ 12 . (-15) + (-28) . 15
Bài 4: ( 3đ) Tìm số nguyên x biết
a/ x +13 = -3 b/ - 2 x -17 = 15
c/ - 6 |x| = - 30
Bài 5: (0,5đ) Tìm các cặp số nguyên a, b biết a>0 và a.( b -1)= 3
Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp : Môn: số học 6
Đề B
GV coi KT
GV chấm
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Bài 1: ( 1đ) Điền dấu ( < , = ,> ) vào ô trống cho thích hợp.
a/ - 5 - 9 b/ -8 - (-3) c/ 12 | -12 | d/ 1 -5
Bài 2: (1,5đ)
a/ Viết tập hợp các ước của 27
b/ viết tập hợp các bội của -8 lớn hơn -24 nhưng nhỏ hơn 16:
Bài 3: ( 4đ) Thực hiện tính các biểu thức sau:
a/ 43 + 7. [15 : (-3)] b/ 125 – ( - 156+ 125)
c/ (8-13) . (- 4 - 7) d/ (-25). 18 + (-18).15
Bài 4: ( 3đ) Tìm số nguyên x biết
a/ 13 - x = - 3 b/ 17 + 3x = - 10
c/ 14 : |x| = 2
Bài 5: (0,5đ) Tìm các cặp số nguyên x, y biết x < 0 và x.( y -2)= 3
Đáp án: (chung cho cả 2 đề)
Bài 1: (1đ) điền đúng mỗi kết quả (0,25đ)
Bài 2: (1,5đ) Mỗi câu 0,75đ
a/ viết đúng 8 ước (0,75đ) thiếu 1 hoặc 2 ước trừ 0,25đ
b/ Viết đúng 4 bội (0,75đ) thiếu 1 bội trừ 0,25đ
Bài 3: (4đ) thực hiện đúng mỗi biểu thức 1đ (phân các phép tính trong từng biểu thức để cho điểm)
Bài 4 (3đ)
Tìm đúng giá trị x mỗi câu 1đ
Bài 5 (0,5đ)
Đề A: Từ a>0 Và a.(b-1)=3 => 1.3 = 3.1 =3
a=1 và b-1=3 =>b=4
a=3 và b-1=1 =>b=2
Vậy có hai cặp số là a=1, b=4 và a=3,b=2
Đề B:
Lý luận tương tự => x=-1,y= -1 và x=-3, y= 1
Lớp : Môn: số học 6
Đề A
GV coi KT
GV chấm
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Bài 1: ( 1đ) Điền dấu ( < , = ,> ) vào ô trống cho thích hợp.
a/ 5 - 9 b/ -8 -3 c/ - 12 |-13| d/ 5 - (-5)
Bài 2: (1,5đ)
a/ Viết tập hợp các ước của - 8 :
b/ viết tập hợp các bội của -11 lớn hơn -33 nhưng nhỏ hơn 22:
Bài 3: ( 4đ) Thực hiện tính các biểu thức sau:
a/ 23 – 3. [45 : (-9)] b/ 136 – ( - 100+ 136)
c/ (-5 - 13) . (3 - 7) d/ 12 . (-15) + (-28) . 15
Bài 4: ( 3đ) Tìm số nguyên x biết
a/ x +13 = -3 b/ - 2 x -17 = 15
c/ - 6 |x| = - 30
Bài 5: (0,5đ) Tìm các cặp số nguyên a, b biết a>0 và a.( b -1)= 3
Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp : Môn: số học 6
Đề B
GV coi KT
GV chấm
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Bài 1: ( 1đ) Điền dấu ( < , = ,> ) vào ô trống cho thích hợp.
a/ - 5 - 9 b/ -8 - (-3) c/ 12 | -12 | d/ 1 -5
Bài 2: (1,5đ)
a/ Viết tập hợp các ước của 27
b/ viết tập hợp các bội của -8 lớn hơn -24 nhưng nhỏ hơn 16:
Bài 3: ( 4đ) Thực hiện tính các biểu thức sau:
a/ 43 + 7. [15 : (-3)] b/ 125 – ( - 156+ 125)
c/ (8-13) . (- 4 - 7) d/ (-25). 18 + (-18).15
Bài 4: ( 3đ) Tìm số nguyên x biết
a/ 13 - x = - 3 b/ 17 + 3x = - 10
c/ 14 : |x| = 2
Bài 5: (0,5đ) Tìm các cặp số nguyên x, y biết x < 0 và x.( y -2)= 3
Đáp án: (chung cho cả 2 đề)
Bài 1: (1đ) điền đúng mỗi kết quả (0,25đ)
Bài 2: (1,5đ) Mỗi câu 0,75đ
a/ viết đúng 8 ước (0,75đ) thiếu 1 hoặc 2 ước trừ 0,25đ
b/ Viết đúng 4 bội (0,75đ) thiếu 1 bội trừ 0,25đ
Bài 3: (4đ) thực hiện đúng mỗi biểu thức 1đ (phân các phép tính trong từng biểu thức để cho điểm)
Bài 4 (3đ)
Tìm đúng giá trị x mỗi câu 1đ
Bài 5 (0,5đ)
Đề A: Từ a>0 Và a.(b-1)=3 => 1.3 = 3.1 =3
a=1 và b-1=3 =>b=4
a=3 và b-1=1 =>b=2
Vậy có hai cặp số là a=1, b=4 và a=3,b=2
Đề B:
Lý luận tương tự => x=-1,y= -1 và x=-3, y= 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Khôi
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)