KT C 1 ĐẠI 8 13-14 có MT-ĐỀ -Đ.Á

Chia sẻ bởi Phạm Thị An | Ngày 11/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: KT C 1 ĐẠI 8 13-14 có MT-ĐỀ -Đ.Á thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 7/11/13
Ngày kiểm tra: 14/11/13
Tiết 21 KIỂM TRA 1 TIẾT: Chương 1 Đại số 8
I - MỤC TIÊU
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 15 theo phân phối chương trình.
2. Mục tiêu
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về chương1.
-Đánh giá kỹ năng vận dụng kiến thức vào bài tập,
- GV: Biết được nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận 100%
III MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




 Cấp độ thấp
Cấp độ cao



Nhân, chia đơn thức, đa thức


Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức
 Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1câu
1 điểm
33,3%
2câu
2 điểm
66,7%

3 câu
3điểm
30%

Hằng đẳng thức đáng nhớ
Viết được các hằng đẳng thức đáng nhớ
Dùng hằng đẳng thức triển khai được các biểu thức đơn giản

Biết vận dụng hằng đẳng thức để chứng minh biểu thức


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
1,75điểm
50%
1câu
0, 75điểm
21%

1câu
0,5điểm
29%
3 câu
3điểm
30%

Phân tích đa thức thành nhân tử


Biết vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Biết phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x
Biết vận dụng p2 thêm bớt hạng tử để PTĐTTNT



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


2câu
2điểm
50%
2câu
2,điểm
50%
4câu
4 điểm
40%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1,75 điểm
17,5%
2câu
1,75điểm
17,5 %
7câu
6,5 điểm
65 %
10 câu
10 điểm

* Đề kiểm tra:
Câu 1: ( 2,5 điểm)
1, Viết CT 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
2, Áp dụng, tính: ( a + 3)2
Câu 2: Thực hiện phép tính (3 điểm)
a) 2x.(x – 1)
b) (5x + 4)(x + 2)
c) (15x4y2 – 5x3y2 + 10xy4) : 5xy2
Câu 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử (3 điểm)
a) x(x + y) + 2(x+y)
b) 4x2 – 100
c) x7+ x2 +1 =0
Câu 4 : Tìm x (1điểm)
x(x + 1) - 3x -3= 0
Câu 5 : Chứng minh biểu thức P = x2 + x + 1 > 0 với mọi số thực x (0,5 điểm)
* Đáp án và biểu điểm:

Câu
Đáp án
Điểm

1
1, Viết đúng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
2, ( a + 3)2 = a2 + 6a + 9
1,75
0,75

2
a. 2x2 – 2x
b. 5x2 + 10x + 4x + 8 = 5x2 + 14x + 8
c. 3x3 – x2 + 2y2
1
1
1

3
a. (x + y)(x + 2)
b. 4(x2 – 25) = 4(x – 5 )(x + 5)
c. x7 + x2 + 1 = (x7 – x) + (x2 + x + 1 ) = x(x6 – 1) + (x2 + x + 1 )
= x(x3 - 1)(x3 + 1) + (x2 + x + 1 ) = x(x – 1)(x2 + x + 1 ) (x3 + 1) + (x2 + x + 1)
= (x2 + x + 1)[x(x – 1)(x3 + 1) + 1] = (x2 + x + 1)(x5 – x4 + x2 - x + 1)

1
1





1

4
x(x + 1) - 3(x+1) = 0
(x + 1)(x - 3) = 0
x + 1 = 0 hoặc x - 3 = 0
x =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị An
Dung lượng: 8,88KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)