KT 45ph tiet 22 co ma tran va dap an
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: KT 45ph tiet 22 co ma tran va dap an thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 22: kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: nhằm đánh giá mức độ:
- Biết số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a,b Z, b0.
- Nhận biết số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Biết ý nghĩa của việc làm tròn số.
- Biết khái niệm căn bậc hai một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu
2. Kỹ năng: đánh giá mức độ thực hiện các thao tác:
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
- Biết so sánh hai số thực.
- Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán.
- Viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn; Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm gia trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm.
II. ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng:
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Các tập hợp số và mối quan hệ ( tiết)
2
1,0
2
1,0
2. Các phép tính trên Q, giá trị tuyệt đối, căn bậc hai ( tiết)
2
0,5
2
1,0
4
1,0
1
1,0
3
3,0
12
6,5
3. Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ( tiết)
1
0,25
1
0,25
1
1,0
1
1,0
4
2,5
Tổng:
7
2,75
7
3,25
4
4,0
18
10
Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
III. nội dung đề:
A - Trắc nghiệm: (3 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: (2,25 điểm)
1. A. 0,15 I; B. Q C. Q D. cả A, B, C đều sai
2. Kết quả của phép tính là:
A. 1 B. C. D. -1
3. Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
4. Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
5. Giá trị của luỹ thừa là:
A. B. C. D.
6. Cho thì giá trị của x là:
A. B. hoặc C. D. một số khác
7. Nếu 3 thì x2 có giá trị là:
A. 9 B. -9 C. 81 D. -81
8. Cho đẳng thức a.d=b.c thì suy ra được tỉ lệ thức là:
A. B. C. D.
9. Cho tỉ lệ thức: thì giá trị của x là:
A. 3 B. - 3 C. 5 D. - 5
Bài 2: Điền kí hiệu vào ô vuông cho đúng: (0,75 điểm)
A. N B. I C. I R
B - Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Viết các
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: nhằm đánh giá mức độ:
- Biết số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a,b Z, b0.
- Nhận biết số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Biết ý nghĩa của việc làm tròn số.
- Biết khái niệm căn bậc hai một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu
2. Kỹ năng: đánh giá mức độ thực hiện các thao tác:
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
- Biết so sánh hai số thực.
- Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán.
- Viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn; Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm gia trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm.
II. ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng:
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Các tập hợp số và mối quan hệ ( tiết)
2
1,0
2
1,0
2. Các phép tính trên Q, giá trị tuyệt đối, căn bậc hai ( tiết)
2
0,5
2
1,0
4
1,0
1
1,0
3
3,0
12
6,5
3. Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ( tiết)
1
0,25
1
0,25
1
1,0
1
1,0
4
2,5
Tổng:
7
2,75
7
3,25
4
4,0
18
10
Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
III. nội dung đề:
A - Trắc nghiệm: (3 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: (2,25 điểm)
1. A. 0,15 I; B. Q C. Q D. cả A, B, C đều sai
2. Kết quả của phép tính là:
A. 1 B. C. D. -1
3. Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
4. Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
5. Giá trị của luỹ thừa là:
A. B. C. D.
6. Cho thì giá trị của x là:
A. B. hoặc C. D. một số khác
7. Nếu 3 thì x2 có giá trị là:
A. 9 B. -9 C. 81 D. -81
8. Cho đẳng thức a.d=b.c thì suy ra được tỉ lệ thức là:
A. B. C. D.
9. Cho tỉ lệ thức: thì giá trị của x là:
A. 3 B. - 3 C. 5 D. - 5
Bài 2: Điền kí hiệu vào ô vuông cho đúng: (0,75 điểm)
A. N B. I C. I R
B - Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Viết các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy
Dung lượng: 52,92KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)