KT 45ph (Tieát 60)
Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Thận |
Ngày 17/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: KT 45ph (Tieát 60) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phổ Hòa
Lớp: 8
Họ và tên:
Kiểm tra: 45 phút – Năm học 2012-2013
Môn: hóa tiết 16
Ngày kiểm tra: ……9/10/2012……………..
Điểm:
Lời phê của thầy(cô):
TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)Chọn 1 ý đúng trong các câu sau :
1. Nhóm chỉ các chất là :
A. Sắt, thước kẻ, than chì B. Ấm nhôm, đồng, ca nhựa
C. Bút bi, nước, túi nilon D. Muối ăn, đường, bạc
2. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi:
A. electron B. proton, nơtron C. nơtron D. proton
3. Trong thí nghiệm theo dỏi sự nóng chảy của parafin và lưu huỳnh, kết quả của thí nghiệm là:
A. Parafin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn S B. Parafin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn S
C. Parafin có nhiệt độ nóng chảy bằng S D. Parafin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn 1000c
4. Biết 1 nguyên tử C có khối lượng bằng 1.9926.10-23g. Vậy khối lượng của 1 nguyên tử Ca tính ra gam là:
A. 6,64.10-23 g B. 4,8410-23 g C. 3,32.10-23 g D. 4,56.10-23g
5. Trong các chất Br2, N2, HCl, NaOH, Ca(OH)2, Cu, O2, H2:
A. 5 đơn chất, 3 hợp chất B. 4 đơn chất, 4 hợp chất
C. 3 đơn chất, 5 hợp chất D. 6 đơn chất, 2 hợp chất
6. Hợp chất X có CTHH dạng RO3 có phân tử khối bằng 80. Cho biết O = 16. Vậy R là nguyên tố:
A. C B. Si C. S D. P
7. Mỗi CTHH chỉ (1) của chất, cho biết (2) tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo ra chất. Từ cụm từ lần lược là:
A. một nguyên tử, nguyên tử B. một phân tử, nguyên tố
C. một phân tử, nguyên tử D. một nguyên tử, nguyên tố
8. Nguyên tử X nặng gấp 4 lần nguyên tử Oxi. Vậy X thuộc nguyên tố nào sau đây?
A. Ca B. Fe C. K D. Cu
B .TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5điểm) : Tính hóa trị của nguyên tố N trong các hợp chất sau: NO2, NH3, N2O5
Câu 2. (1 điểm): Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a.Nguyên tố Al(III) với nguyên tố O
b. Nguyên tố Fe(II) với nhóm nguyên tử SO4(II)
Câu 3. ( 2 điểm): Một hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tố X (I) và O. Biết phân tử nặng hơn phân tử Hiđrô 31 lần. Tìm công thức hóa học của hợp chất. Cho biết ý nghĩa của công thức đã lập được.
Câu 4. (1.5 điểm) : Biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O là XO và của nguyên tố Y với H là YH3. Tìm CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nguyên tố Y.
(Biết NTK của Fe = 56 ,S = 32 , Na = 23 , Al = 27, Cu = 64 , C =12, O = 16, K =39, Ca = 40)
BÀI LÀM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ý đúng
TRƯỜNG THCS PHỔ HÒA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 16 Năm học 2012 - 2013
Môn : Hóa 8 thời gian 45 phút.
Buổi sáng, tiết 3 lớp 8A, tiết 4 lớp 8B. Ngày kiểm tra 9/10/2012
Giáo viên: Lữ Thị Mỹ Hạnh
I/ MỤC TIÊU:
-Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức chương I CHẤT- NGUYÊN TỬ- PHÂN TỬ.
Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập
-Thực hiện yêu cầu PPCT của Bộ GD-ĐT
-Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó điều chỉnh phương pháp , hình thức dạy học nếu thấy cần thiết.
-Kiến thức: +Thông qua các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập HS củng cố kiến thức và kĩ năng nhận biết về chất, đơn chất, hợp chất.
+ HS giải được các bài tập về nguyên tử, về phân tử, chất .
+ Giải bài tập về công thức hoá học,
Lớp: 8
Họ và tên:
Kiểm tra: 45 phút – Năm học 2012-2013
Môn: hóa tiết 16
Ngày kiểm tra: ……9/10/2012……………..
Điểm:
Lời phê của thầy(cô):
TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)Chọn 1 ý đúng trong các câu sau :
1. Nhóm chỉ các chất là :
A. Sắt, thước kẻ, than chì B. Ấm nhôm, đồng, ca nhựa
C. Bút bi, nước, túi nilon D. Muối ăn, đường, bạc
2. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi:
A. electron B. proton, nơtron C. nơtron D. proton
3. Trong thí nghiệm theo dỏi sự nóng chảy của parafin và lưu huỳnh, kết quả của thí nghiệm là:
A. Parafin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn S B. Parafin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn S
C. Parafin có nhiệt độ nóng chảy bằng S D. Parafin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn 1000c
4. Biết 1 nguyên tử C có khối lượng bằng 1.9926.10-23g. Vậy khối lượng của 1 nguyên tử Ca tính ra gam là:
A. 6,64.10-23 g B. 4,8410-23 g C. 3,32.10-23 g D. 4,56.10-23g
5. Trong các chất Br2, N2, HCl, NaOH, Ca(OH)2, Cu, O2, H2:
A. 5 đơn chất, 3 hợp chất B. 4 đơn chất, 4 hợp chất
C. 3 đơn chất, 5 hợp chất D. 6 đơn chất, 2 hợp chất
6. Hợp chất X có CTHH dạng RO3 có phân tử khối bằng 80. Cho biết O = 16. Vậy R là nguyên tố:
A. C B. Si C. S D. P
7. Mỗi CTHH chỉ (1) của chất, cho biết (2) tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo ra chất. Từ cụm từ lần lược là:
A. một nguyên tử, nguyên tử B. một phân tử, nguyên tố
C. một phân tử, nguyên tử D. một nguyên tử, nguyên tố
8. Nguyên tử X nặng gấp 4 lần nguyên tử Oxi. Vậy X thuộc nguyên tố nào sau đây?
A. Ca B. Fe C. K D. Cu
B .TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5điểm) : Tính hóa trị của nguyên tố N trong các hợp chất sau: NO2, NH3, N2O5
Câu 2. (1 điểm): Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a.Nguyên tố Al(III) với nguyên tố O
b. Nguyên tố Fe(II) với nhóm nguyên tử SO4(II)
Câu 3. ( 2 điểm): Một hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tố X (I) và O. Biết phân tử nặng hơn phân tử Hiđrô 31 lần. Tìm công thức hóa học của hợp chất. Cho biết ý nghĩa của công thức đã lập được.
Câu 4. (1.5 điểm) : Biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O là XO và của nguyên tố Y với H là YH3. Tìm CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nguyên tố Y.
(Biết NTK của Fe = 56 ,S = 32 , Na = 23 , Al = 27, Cu = 64 , C =12, O = 16, K =39, Ca = 40)
BÀI LÀM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ý đúng
TRƯỜNG THCS PHỔ HÒA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 16 Năm học 2012 - 2013
Môn : Hóa 8 thời gian 45 phút.
Buổi sáng, tiết 3 lớp 8A, tiết 4 lớp 8B. Ngày kiểm tra 9/10/2012
Giáo viên: Lữ Thị Mỹ Hạnh
I/ MỤC TIÊU:
-Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức chương I CHẤT- NGUYÊN TỬ- PHÂN TỬ.
Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập
-Thực hiện yêu cầu PPCT của Bộ GD-ĐT
-Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó điều chỉnh phương pháp , hình thức dạy học nếu thấy cần thiết.
-Kiến thức: +Thông qua các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập HS củng cố kiến thức và kĩ năng nhận biết về chất, đơn chất, hợp chất.
+ HS giải được các bài tập về nguyên tử, về phân tử, chất .
+ Giải bài tập về công thức hoá học,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bá Thận
Dung lượng: 94,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)