KT 45p-Tiet 68-Vinh Cat Hai
Chia sẻ bởi Trần Quang Vinh |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: KT 45p-Tiet 68-Vinh Cat Hai thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT : TOÁN 6 (SỐ HỌC) – TIẾT 68 – TUẦN 23
Mức độ
Chuẩn
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dung cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số nguyên âm. Biểu diễn các số nguyên trên trục số.
KT: - Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm.
1
0,25
2
0,5
KN:
- Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số.
- Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0.
1
0,25
Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối.
KN:
- Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
1
0,25
1
1,0
2
1,25
Các phép cộng, trừ, nhân trong tập hợp Z và tính chất của các phép toán.
KN:
- Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên.
5
1,25
3
5,0
1
1,0
9
7,25
Bội và ước của một số nguyên
KT :
- Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên.
1
1,0
1
1,0
Tổng
1
0,25
1
0,25
11
8,5
1
1,0
14
10
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
TRƯỜNG TH VÀ THCS PHÙ LONG
Năm học : 2010-2011
MÔN : SỐ HỌC-LỚP 6
TIẾT 68 – TUẦN 23
Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Câu 1. Cách viết sai là :
A. 6N
B. 6Z
C. -6N
D. 0Z
Câu 2. Số liền sau của -6 là :
A. -7
B. -5
C. 6
D. 0
Câu 3. Kết quả của phép tính (-5) + (-11) là :
A. -6
B. -16
C. 16
D. 6
Câu 4. Kết quả của phép tính (-17) + 5 + 8 + 17 là :
A. 13
B. -13
C. 47
D. - 47
Câu 5. Kết quả của phép tính (–28) – (–32) là :
A. 60
B. - 60
C. 4
D. - 4
Câu 6. Kết quả của phép tính (-3) + (-350) + (-7) + 350 là :
A. 4
B. 10
C. -10
D. - 4
Câu 7. Cho 3 + x = 7. Giá trị của x bằng :
A. 10
B. - 4
C. 4
D. -10
Câu 8. Cho . Giá trị của a bằng :
A. -6
B. 6
C.6
D. Một kết quả khác
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1. Thực hiện các phép tính :
a) (–15) + (– 40)
b) 52 + (–70)
c) (–1075) – (29 – 1075)
d) (–5). 8.( –2).3
Bài 2. Cho các số nguyên : 2; 0; –25; –19
a) Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần
b) Tìm giá trị tuyệt đối của
Mức độ
Chuẩn
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dung cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số nguyên âm. Biểu diễn các số nguyên trên trục số.
KT: - Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm.
1
0,25
2
0,5
KN:
- Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số.
- Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0.
1
0,25
Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối.
KN:
- Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
1
0,25
1
1,0
2
1,25
Các phép cộng, trừ, nhân trong tập hợp Z và tính chất của các phép toán.
KN:
- Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên.
5
1,25
3
5,0
1
1,0
9
7,25
Bội và ước của một số nguyên
KT :
- Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên.
1
1,0
1
1,0
Tổng
1
0,25
1
0,25
11
8,5
1
1,0
14
10
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
TRƯỜNG TH VÀ THCS PHÙ LONG
Năm học : 2010-2011
MÔN : SỐ HỌC-LỚP 6
TIẾT 68 – TUẦN 23
Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM)
Câu 1. Cách viết sai là :
A. 6N
B. 6Z
C. -6N
D. 0Z
Câu 2. Số liền sau của -6 là :
A. -7
B. -5
C. 6
D. 0
Câu 3. Kết quả của phép tính (-5) + (-11) là :
A. -6
B. -16
C. 16
D. 6
Câu 4. Kết quả của phép tính (-17) + 5 + 8 + 17 là :
A. 13
B. -13
C. 47
D. - 47
Câu 5. Kết quả của phép tính (–28) – (–32) là :
A. 60
B. - 60
C. 4
D. - 4
Câu 6. Kết quả của phép tính (-3) + (-350) + (-7) + 350 là :
A. 4
B. 10
C. -10
D. - 4
Câu 7. Cho 3 + x = 7. Giá trị của x bằng :
A. 10
B. - 4
C. 4
D. -10
Câu 8. Cho . Giá trị của a bằng :
A. -6
B. 6
C.6
D. Một kết quả khác
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1. Thực hiện các phép tính :
a) (–15) + (– 40)
b) 52 + (–70)
c) (–1075) – (29 – 1075)
d) (–5). 8.( –2).3
Bài 2. Cho các số nguyên : 2; 0; –25; –19
a) Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần
b) Tìm giá trị tuyệt đối của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Vinh
Dung lượng: 119,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)