Kt 45p dai so 7 chuong 2
Chia sẻ bởi Võ Vũ Vi |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: kt 45p dai so 7 chuong 2 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:.................................................Lớp:................Số thứ tự:...........
KIỂM TRA CHƯƠNG II
ĐẠI SỐ 7 THỜI GIAN LÀM BÀI 45’
ĐỀ CHẴN:
Bài 1( 3đ):
a. Xác định các điểm A(1; 3); B(3; 1); C(1,5; 2) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
b. Vẽ đồ thị hàm số:
Bài 2 (2đ): Biết độ dài ba cạnh của tam giác tỉ lệ thuận với các số 3; 4; 5. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó, biết rằng cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất 10 cm.
Bài 3 (2đ): Chia số 94 thành ba phần tỉ lệ nghịch với các số 3; 4; 5.
Bài 4 (1đ): Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, điền số thích hợp vào ô trống dưới đây
x
-3
-1
0
4
y
32
Bài 5 (1đ): Đồ thị hàm số y = ax (a≠0) đi qua điểm B(2; -5). Tính hệ số a của hàm số.
Bài 6 (1đ): Cho hàm số y = f(x) = 2x – 1. Tính f(0); f(-1); f(); f(2)
BÀI LÀM:
Họ và tên:.................................................Lớp:................Số thứ tự:...........
KIỂM TRA CHƯƠNG II
ĐẠI SỐ 7 THỜI GIAN LÀM BÀI 45’
ĐỀ LẺ:
Bài 1( 3đ):
a. Xác định các điểm A(1; -3); B(-3; 1); C(1; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
b. Vẽ đồ thị hàm số:
Bài 2 (2đ): Biết độ dài ba cạnh của tam giác tỉ lệ thuận với các số 3; 4; 6. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó, biết rằng cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất 12 cm.
Bài 3 (2đ): Chia số 99 thành ba phần tỉ lệ nghịch với các số 3; 4; 6.
Bài 4 (1đ): Cho x; y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, điền số thích hợp vào ô trống dưới đây
x
-3
-1
1
2
y
10
Bài 5 (1đ) :Đồ thị hàm số y = ax (a≠0) đi qua điểm B(6; -4). Tính hệ số a của hàm số.
Bài 6 (1đ): Cho hàm số y = f(x) = 3x + 2. Tính f(0); f(-1); f(); f(2)
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ CHẴN
Bài 1 : (3đ)
a. Vẽ chính xác hệ trục tọa độ Oxy (0,5đ)
Xác định đúng mỗi điểm được 0,5đ (1,5đ)
b. Vẽ đúng đồ thị hàm số (1đ)
Bài 2 (2 đ): Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là: a , b, c (0,25đ)
Ta có : (1đ)
=> a = 15 cm ; b =20 cm ; c = 25 cm (0,75đ)
Bài 3 (2đ):
Gọi 3 số cần tìm là x , y , z (0,25đ)
Ta có (1đ)
=> x =40; y = 30; z = 24 (0,75đ)
Bài 4 (1đ):
x
-3
-1
0
4
y
-24
-8
0
4
32
Hs điền đúng vào mỗi ô được 0,25đ
Bài 5 (1đ): Đồ thị hàm số y = ax (a≠0) đi qua điểm B(2; -5) => -5 = a.2 => a = (1đ)
Bài 6 (1đ): HS tính đúng mỗi giá trị được 0,25đ (1đ)
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ LẺ
Bài 1 : (3đ)
a. Vẽ chính xác hệ trục tọa độ Oxy (0,5đ)
Xác định đúng mỗi điểm được
KIỂM TRA CHƯƠNG II
ĐẠI SỐ 7 THỜI GIAN LÀM BÀI 45’
ĐỀ CHẴN:
Bài 1( 3đ):
a. Xác định các điểm A(1; 3); B(3; 1); C(1,5; 2) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
b. Vẽ đồ thị hàm số:
Bài 2 (2đ): Biết độ dài ba cạnh của tam giác tỉ lệ thuận với các số 3; 4; 5. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó, biết rằng cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất 10 cm.
Bài 3 (2đ): Chia số 94 thành ba phần tỉ lệ nghịch với các số 3; 4; 5.
Bài 4 (1đ): Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, điền số thích hợp vào ô trống dưới đây
x
-3
-1
0
4
y
32
Bài 5 (1đ): Đồ thị hàm số y = ax (a≠0) đi qua điểm B(2; -5). Tính hệ số a của hàm số.
Bài 6 (1đ): Cho hàm số y = f(x) = 2x – 1. Tính f(0); f(-1); f(); f(2)
BÀI LÀM:
Họ và tên:.................................................Lớp:................Số thứ tự:...........
KIỂM TRA CHƯƠNG II
ĐẠI SỐ 7 THỜI GIAN LÀM BÀI 45’
ĐỀ LẺ:
Bài 1( 3đ):
a. Xác định các điểm A(1; -3); B(-3; 1); C(1; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
b. Vẽ đồ thị hàm số:
Bài 2 (2đ): Biết độ dài ba cạnh của tam giác tỉ lệ thuận với các số 3; 4; 6. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó, biết rằng cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất 12 cm.
Bài 3 (2đ): Chia số 99 thành ba phần tỉ lệ nghịch với các số 3; 4; 6.
Bài 4 (1đ): Cho x; y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, điền số thích hợp vào ô trống dưới đây
x
-3
-1
1
2
y
10
Bài 5 (1đ) :Đồ thị hàm số y = ax (a≠0) đi qua điểm B(6; -4). Tính hệ số a của hàm số.
Bài 6 (1đ): Cho hàm số y = f(x) = 3x + 2. Tính f(0); f(-1); f(); f(2)
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ CHẴN
Bài 1 : (3đ)
a. Vẽ chính xác hệ trục tọa độ Oxy (0,5đ)
Xác định đúng mỗi điểm được 0,5đ (1,5đ)
b. Vẽ đúng đồ thị hàm số (1đ)
Bài 2 (2 đ): Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là: a , b, c (0,25đ)
Ta có : (1đ)
=> a = 15 cm ; b =20 cm ; c = 25 cm (0,75đ)
Bài 3 (2đ):
Gọi 3 số cần tìm là x , y , z (0,25đ)
Ta có (1đ)
=> x =40; y = 30; z = 24 (0,75đ)
Bài 4 (1đ):
x
-3
-1
0
4
y
-24
-8
0
4
32
Hs điền đúng vào mỗi ô được 0,25đ
Bài 5 (1đ): Đồ thị hàm số y = ax (a≠0) đi qua điểm B(2; -5) => -5 = a.2 => a = (1đ)
Bài 6 (1đ): HS tính đúng mỗi giá trị được 0,25đ (1đ)
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ LẺ
Bài 1 : (3đ)
a. Vẽ chính xác hệ trục tọa độ Oxy (0,5đ)
Xác định đúng mỗi điểm được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Vũ Vi
Dung lượng: 80,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)