KT 45' tiet 39 co chuan + MT + DA
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: KT 45' tiet 39 co chuan + MT + DA thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 39: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
ii. xác định chuẩn kiến thức, kĩ năng:
1. Kiến thức:
- Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
- Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và bội chung, ƯCLN, BCNN, số nguyên tố, hợp số.
2. Kỹ năng:
- Biết đúng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Sử dụng đúng các kí hiệu , , (, (.
- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
- Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.
- Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Sử dụng đúng các kí hiệu =, , >, <, , .
- Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30.
- Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân và phép chia hết với các số tự nhiên.
- Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
- Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá 3 chữ số.
- Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
- Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán.
- Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 3, 5, 9 hay không.
- Phân tích được một hợp số ra TSNT trong những trường hợp đơn giản.
- Tìm được các ước, bội của một số, các ƯC, BC đơn giản của 2 hoặc 3 số.
- Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản.
3. Thái độ:
- HS phát huy hết khả năng của mình vào bài và có tính trung thực, độc lập trong tiết kiểm tra..
II. CHUẨN BỊ:
GV: Đề kiểm tra.
HS: Ôn tập kỹ KT trong chương.
II. ma trận đề:
Mức độ
Chuẩn
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Tên
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khái niệm về tập hợp, phần tử (5 tiết)
KN: Biết đúng các thuật ngữ TH, phần tử của TH.
- Sử dụng đúng các kí hiệu , , (, (.
- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
4
1
4
1
Tập hợp N các số tự nhiên (13 tiết)
KT: Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
1
1
4
4
KN: Sử dụng đúng các kí hiệu =, , >, <, , .
- Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
- Hiểu và vận dụng được các tính chất của phép nhân và phép cộng để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số.
- Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán.
2
2
1
1
Tính chất chia hết trong N (18 tiết)
KT: Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và bội chung, ƯCLN, BCNN, SNT, hợp số.
1
0,25
2
2
7
5
KN: Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 3, 5, 9 hay không.
- Phân tích được một hợp số ra TSNT.
- Tìm được các ước, bội của một số, các ƯC, BC của 2 hoặc 3 số.
- Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số.
3
I. Mục tiêu:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
ii. xác định chuẩn kiến thức, kĩ năng:
1. Kiến thức:
- Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
- Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và bội chung, ƯCLN, BCNN, số nguyên tố, hợp số.
2. Kỹ năng:
- Biết đúng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Sử dụng đúng các kí hiệu , , (, (.
- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
- Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.
- Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Sử dụng đúng các kí hiệu =, , >, <, , .
- Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30.
- Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân và phép chia hết với các số tự nhiên.
- Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
- Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá 3 chữ số.
- Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
- Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán.
- Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 3, 5, 9 hay không.
- Phân tích được một hợp số ra TSNT trong những trường hợp đơn giản.
- Tìm được các ước, bội của một số, các ƯC, BC đơn giản của 2 hoặc 3 số.
- Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản.
3. Thái độ:
- HS phát huy hết khả năng của mình vào bài và có tính trung thực, độc lập trong tiết kiểm tra..
II. CHUẨN BỊ:
GV: Đề kiểm tra.
HS: Ôn tập kỹ KT trong chương.
II. ma trận đề:
Mức độ
Chuẩn
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Tên
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khái niệm về tập hợp, phần tử (5 tiết)
KN: Biết đúng các thuật ngữ TH, phần tử của TH.
- Sử dụng đúng các kí hiệu , , (, (.
- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
4
1
4
1
Tập hợp N các số tự nhiên (13 tiết)
KT: Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
1
1
4
4
KN: Sử dụng đúng các kí hiệu =, , >, <, , .
- Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
- Hiểu và vận dụng được các tính chất của phép nhân và phép cộng để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số.
- Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán.
2
2
1
1
Tính chất chia hết trong N (18 tiết)
KT: Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và bội chung, ƯCLN, BCNN, SNT, hợp số.
1
0,25
2
2
7
5
KN: Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 3, 5, 9 hay không.
- Phân tích được một hợp số ra TSNT.
- Tìm được các ước, bội của một số, các ƯC, BC của 2 hoặc 3 số.
- Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số.
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy
Dung lượng: 29,49KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)