KT 45' số học 6 tiết 39

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy | Ngày 12/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: KT 45' số học 6 tiết 39 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS đông sơn
Lớp: 6
Họ tên: ……………….……………………….
Thứ sáu, ngày 19 tháng 11 năm 2010
Bài kiểm tra môn số học
Thời gian: 45 phút


Điểm



Lời phê của cô giáo


A. : (2 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
1. Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 804 là:
A. 22.3.7 B. 3.4.67 C. 22.3.67 D. 3.4.7
2. Câu nào sau đây sai?
A. Số 2 là số nguyên tố.
B. Có 4 số nguyên tố bé hơn 10.
C. Số 1 chỉ có một ước số.
D. Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số.
3. Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
A. 250 B. 315 C. 417 D. 2006
4. nào đây là đúng:
A. 4  ( 20; 30) B. 6  ( 12; 18)
C. 80  BC ( 20; 30) D. 12  BC ( 4; 6; 8)
Bài 2: (1 điểm) Cho các tập hợp: A = {3; 7}; B = {1; 3; 7}
a) Điền các kí hiệu , , ( vào ô trống:
7 A; 1 A; A B
b) Số phần tử của tập hợp B là: ...........................
B. : (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:


Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
2x - 3 = 15
3. 2x + 25 = 72
Bài 3: (2 điểm) Tìm:
a) (30, 45) b) BCNN (30, 45).
Bài 4: (2 điểm) Một thúng trứng vịt có khoảng 150 đến 200 trứng. Nếu đếm từng chục (10 trứng) thì vừa hết, nếu đếm từng tá (12 trứng) thì cũng vừa hết. Hỏi số trứng vịt có trong thúng?

Trường THCS đông sơn
Lớp: 6
Họ tên: ……………….……………………….
Thứ sáu, ngày 19 tháng 11 năm 2010
Bài kiểm tra môn số học
Thời gian: 45 phút


Điểm



Lời phê của cô giáo


A. : (2 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
1. Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 804 là:
A. 22.3.7 B. 22.3.67 C. 3.4.67 D. 3.4.7
2. Câu nào sau đây sai?
A. Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số.
B. Có 4 số nguyên tố bé hơn 10.
C. Số 1 chỉ có một ước số.
D. Số 2 là số nguyên tố.
3. Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
A. 250 B. 2006 C. 417 D. 315
4. nào đây là đúng:
A. 4  ( 20; 30) B. 6  ( 12; 18)
C. 12  BC ( 4; 6; 8) D. 80  BC ( 20; 30)
Bài 2: (1 điểm) Cho các tập hợp: A = {2; 9}; B = {2; 5; 9}
a) Điền các kí hiệu , , ( vào ô trống:
5 A; 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy
Dung lượng: 15,57KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)