KT 45 phut Ngữ Văn 7 tiet 46
Chia sẻ bởi Lê Tuấn Dũng |
Ngày 11/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: KT 45 phut Ngữ Văn 7 tiet 46 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
uỷ ban nhân dân huyện cát hải
đề kiểm tra định kì
TrƯờng Th&ThCS hoàng châu
Năm học 2013 - 2014
MÔN: ngữ văn ( Phần tiếng việt )
Tuần 12 – Tiết 46 – LớP 7
Thời gian làm bài: 45’
Ngày kiểm tra: / 11/ 2013
I.Trắc nghiệm: (3,0đ)
Lựa chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
1. Câu “Bớc tới Đèo Ngang bóng xế tà” thiếu thành phần
A. Chủ ngữ B. Vị ngữ
C. Cả chủ ngữ và vị ngữ D. Không thiếu thành phần nào
2. Trong các câu sau đây, câu nào đúng khi sử dụng quan hệ từ?
A. Nó rất thân ái bạn bè B. Bố mẹ rất lo lắng con
C. Mẹ thương yêu không nuông chiều con D. Bố mẹ rất lo lắng cho con
3. Từ không phải từ Hán- Việt là
A. Tiều. B. Quốc quốc.
C. Gia gia. D. Tình riêng.
4. Tìm từ đồng nghĩa thay thế các từ in đậm trong câu sau: “Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới trở về”.?
A. Đón B. Tiễn
C. Gặp D. Tìm
5.Chọn từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngữ sau: Chân cứng đá ....
A. Sỏi B. Non
C. Mềm. D. Cửa
6. Từ “ nhà trờng” là đơn vị ngôn ngữ có đặc điểm gì về cấu tạo?
A. Từ đơn B. Từ láy
C. Từ ghép đẳng lập D. Từ ghép chính phụ
7. Chọn từ thích hợp điền vào ô trống trong câu: Bà mẹ … khuyên bảo con
A. Nhẹ nhõm B. Nhẹ nhàng
C. Nhỏ nhẹ D. Từ tốn
8. Từ ghép đẳng lập là
A. Bà ngoại. B. Sách vở
C. Cô giáo. D. Xe máy.
9. Em hãy nối những thông tin ở cột A với mỗi thông tin ở cột B để giải thích đúng các từ Hán Việt.
Cột A
Cột B
a. Nguyệt
1. Sáng
b. Minh
2. Trăng
c. Hương
3. Nhỏ
d. Tiểu
4. Làng, quê hương
5. Bé
II.Phần tự luận (7,0đ )
Câu 10: (2,0đ)
Phân biệt từ đồng âm và từ đồng nghĩa? Cho ví dụ minh hoạ.
Câu 11: (5,0đ)
Viết đoạn văn ngắn (6 đến 8 câu) chủ đề tình bạn trong đó có sử dụng cặp từ trái nghĩa và từ đồng nghĩa.
Ma trận đề kiểm tra môn: Ngữ văn (PHẦN TIẾNG VIỆT)
Tuần 12 : Tiết 46 – lớp 7
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thành phần câu, quan hệ từ, từ thuần Việt
HS biết
và nhớ
được
thành phần câu
HS hiểu được
quan hệ từ,từ thuần Việt
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 01
Số điểm: 0,25
Số câu: 02
Số điểm: 0,5
Số câu: 03
0,75 điểm = 9 %
Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
HS biết được
từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 02
Số điểm: 0,5
Số câu:02
0,5 điểm
=
6 %
Từ ghép chính phụ, từ láy, từ ghép đẳng lập, từ Hán Việt
HS biết được
từ láy
HS hiểu và xác định từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập, từ Hán Việt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tuấn Dũng
Dung lượng: 80,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)