KT 45 phút -Lí 6
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Truyền |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: KT 45 phút -Lí 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Điểm:
Trường THCS Trần Quốc Toản Kiểm Tra 45ph-Vật Lí 6-Tiết 9-(01-11)
Lớp:..........Họ&Tên:.................................. Ngày :.............................Đề : 1
I)-Trắc Nghiệm:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng : ( 7 đ)
Câu 1:Một vật có trọng lượng 2 N thì có khối lượng bằng bao nhiêu?
A. 2 g. B. 200 g. C. 2000 g. D. 20 g.
Câu 2: Khi quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì?
A. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. Vừa làm biến dạng quả bóng,vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
Câu 3: Một vật có khối lượng 25 kg thì có trọng lượng bằng bao nhiêu?
A. 2500 N. B. 2,5 N. C. 25 N. D. 250 N.
Câu 4: Người ta đã đo thể tích của chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5 cm3.Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây:
A .V = 20,2 cm3. B. V = 20,50 cm3. C. V = 20,5 cm3 D. V = 20 cm3.
Câu 5: Hai lực nào sau đây được gọi là cân bằng ?
A. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
D. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
Câu 6: Đơn vị đo thể tích thường dùng là :
A. Mét vuông(m2) và lít(l). B. Kí lô gam và lít.
C. Mét (m) và lít(l). D. Mét khối (m3) và lít (l).
Câu 7: Một quyển sách nằm yên trên bàn vì:
A. Không chịu tác dụng lực nào.
B. Chỉ chịu lực nâng của bàn.
C. Chịu tác dụng của 2 lực cân bằng :lực nâng của bàn và lực hút của trái đất.
D. Chỉ chịu lực hút của Trái đất.
Câu 8: Một vật đặt trên mặt đất thì trọng lượng của nó:
A. Lớn hơn trọng lực của Trái đất tác dụng vào vật.
B. Không có mối liên hệ nào với trọng lực của Trái đất tác dụng vào vật.
C. Nhỏ hơn trọng lực của Trái đất tác dụng vào vật.
D. Bằng trọng lực của Trái đất tác dụng vào vật.
Câu 9: Để đo chiều dài của một vật (ước lượng khoảng gần 50 cm), nên chọn thước nào trong
các thước đă cho sau đây ?
A. Thước có giới hạn đo 50 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
B. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
C. Thước có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 5 cm.
D. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 cm.
Câu 10: Trên vỏ túi bột giặt OMO có ghi 250 g.Số liệu đó chỉ:
A. Khối lượng của cả túi bột giặt. B. Khối lượng của bột giặt trong túi.
C. Thể tích của bột giặt trong túi. D. Thể tích của cả túi bột giặt.
Câu 11: Người ta dùng một bình chia độ chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn sỏi. Khi
thả hòn sỏi vào bình ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới
vạch 100 cm3. Thể tích hòn sỏi là bao nhiêu?
A. 45 cm3. B. 155 cm3. C. 100 cm3. D. 55 cm3.
Câu 12: Giới hạn đo của một thước là :
A. Khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp. B. Độ dài lớn nhất ghi trên thước.
C. Khoảng cách giữa hai số ghi liền nhau trên thước. D. Khoảng cách lớn nhất mà thước có thể đo được.
Câu 13: Khi buồm căng gió,chiếc thuyền buồm lướt nhanh trên mặt biển.Hỏi lực nào đẩy thuyền đi?
A. Không có lực nào. B. Lực của nước biển. C. Lực của sóng biển. D. Lực của gió.
Câu 14: Khi sử dụng bình tràn
Trường THCS Trần Quốc Toản Kiểm Tra 45ph-Vật Lí 6-Tiết 9-(01-11)
Lớp:..........Họ&Tên:.................................. Ngày :.............................Đề : 1
I)-Trắc Nghiệm:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng : ( 7 đ)
Câu 1:Một vật có trọng lượng 2 N thì có khối lượng bằng bao nhiêu?
A. 2 g. B. 200 g. C. 2000 g. D. 20 g.
Câu 2: Khi quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì?
A. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. Vừa làm biến dạng quả bóng,vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
Câu 3: Một vật có khối lượng 25 kg thì có trọng lượng bằng bao nhiêu?
A. 2500 N. B. 2,5 N. C. 25 N. D. 250 N.
Câu 4: Người ta đã đo thể tích của chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5 cm3.Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây:
A .V = 20,2 cm3. B. V = 20,50 cm3. C. V = 20,5 cm3 D. V = 20 cm3.
Câu 5: Hai lực nào sau đây được gọi là cân bằng ?
A. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
D. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
Câu 6: Đơn vị đo thể tích thường dùng là :
A. Mét vuông(m2) và lít(l). B. Kí lô gam và lít.
C. Mét (m) và lít(l). D. Mét khối (m3) và lít (l).
Câu 7: Một quyển sách nằm yên trên bàn vì:
A. Không chịu tác dụng lực nào.
B. Chỉ chịu lực nâng của bàn.
C. Chịu tác dụng của 2 lực cân bằng :lực nâng của bàn và lực hút của trái đất.
D. Chỉ chịu lực hút của Trái đất.
Câu 8: Một vật đặt trên mặt đất thì trọng lượng của nó:
A. Lớn hơn trọng lực của Trái đất tác dụng vào vật.
B. Không có mối liên hệ nào với trọng lực của Trái đất tác dụng vào vật.
C. Nhỏ hơn trọng lực của Trái đất tác dụng vào vật.
D. Bằng trọng lực của Trái đất tác dụng vào vật.
Câu 9: Để đo chiều dài của một vật (ước lượng khoảng gần 50 cm), nên chọn thước nào trong
các thước đă cho sau đây ?
A. Thước có giới hạn đo 50 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
B. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
C. Thước có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 5 cm.
D. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 cm.
Câu 10: Trên vỏ túi bột giặt OMO có ghi 250 g.Số liệu đó chỉ:
A. Khối lượng của cả túi bột giặt. B. Khối lượng của bột giặt trong túi.
C. Thể tích của bột giặt trong túi. D. Thể tích của cả túi bột giặt.
Câu 11: Người ta dùng một bình chia độ chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn sỏi. Khi
thả hòn sỏi vào bình ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới
vạch 100 cm3. Thể tích hòn sỏi là bao nhiêu?
A. 45 cm3. B. 155 cm3. C. 100 cm3. D. 55 cm3.
Câu 12: Giới hạn đo của một thước là :
A. Khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp. B. Độ dài lớn nhất ghi trên thước.
C. Khoảng cách giữa hai số ghi liền nhau trên thước. D. Khoảng cách lớn nhất mà thước có thể đo được.
Câu 13: Khi buồm căng gió,chiếc thuyền buồm lướt nhanh trên mặt biển.Hỏi lực nào đẩy thuyền đi?
A. Không có lực nào. B. Lực của nước biển. C. Lực của sóng biển. D. Lực của gió.
Câu 14: Khi sử dụng bình tràn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Truyền
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)