KT 1TIET T6(09-10)
Chia sẻ bởi Lê Văn Tuấn |
Ngày 12/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: KT 1TIET T6(09-10) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 6/…… - Số: …….. Môn: Toán 6
Đề: 1
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
I/. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (4 điểm).
Câu 1: Cho tập hợp E = {1; 2; 3} trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
a) 1 E; b) {1} E; c) 3 E; d) {2;3} = E
Câu 2: Tập hợp H = {x N/ x ≤ 10} có bao nhiêu phần tử?
a) Tập hợp H có 1 phần tử. c) Tập hợp H có 10 phần tử.
b) Tập hợp H có 2 phần tử. d) Tập hợp H có 11 phần tử.
Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng?
a) 23 . 24 = 212 b) 23 . 24 = 412
c) 23 . 24 = 27 d) 23 . 24 = 47
Câu 4: 108 : 102 bằng:
a) 104 b) 106 c) 108 d) 16
Câu 5: 25 bằng
a) 10 b) 7 c) 32 d) 25
Câu 6: Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử.
a) Một phần tử. b) Hai phần tử.
c) Mười phần tử. d) Vô số phần tử.
Câu 7: 106 bằng:
a) 60 b) 16 c) 1000000 d) 6000000
Câu 8: a6: a (a ( 0) bằng:
a) a6 b) a5 c) a d) 1
II/. Tự luận: (6 điểm).
Bài 1:Thực hiện phép tính: (3 điểm).
a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52
b) 80 – [130 – (12 – 4)2]
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết: (2 điểm).
a) 12x – 33 = 32 . 33
b) 2436 : x = 12
Bài 3: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: (1 điểm).
a) 35 . 45 b) 85 . 23
Bài làm:
Họ và tên: ……………………………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 6/…… - Số: …….. Môn: Toán 6
Đề: 2
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
I/. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (4 điểm).
Câu 1: Cho tập hợp E = {1; 2; 3} trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
a) {1} E; b) 3 E; c) 1 E; d) {2;3} = E
Câu 2: Tập hợp H = {x N/ x ≤ 9} có bao nhiêu phần tử?
a) Tập hợp H có 1 phần tử. c) Tập hợp H có 10 phần tử.
b) Tập hợp H có 2 phần tử. d) Tập hợp H có 11 phần tử.
Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng?
a) 23 . 24 = 212 b) 23 . 24 = 412
c) 23 . 24 = 47 d) 23 . 24 = 27
Câu 4: 108 : 104 bằng:
a) 102 b)104 c) 108 d) 14
Câu 5: 25 bằng
a) 10 b) 7 c) 32 d) 25
Câu 6: Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử.
a) Một phần tử. b) Hai phần tử.
c) Mười phần tử. d) Vô số phần tử.
Câu 7: 104 bằng:
a) 40 b) 14 d) 60000 c) 10000
Câu 8: a9: a (a ( 0) bằng:
a) a9 b) a8
Lớp: 6/…… - Số: …….. Môn: Toán 6
Đề: 1
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
I/. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (4 điểm).
Câu 1: Cho tập hợp E = {1; 2; 3} trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
a) 1 E; b) {1} E; c) 3 E; d) {2;3} = E
Câu 2: Tập hợp H = {x N/ x ≤ 10} có bao nhiêu phần tử?
a) Tập hợp H có 1 phần tử. c) Tập hợp H có 10 phần tử.
b) Tập hợp H có 2 phần tử. d) Tập hợp H có 11 phần tử.
Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng?
a) 23 . 24 = 212 b) 23 . 24 = 412
c) 23 . 24 = 27 d) 23 . 24 = 47
Câu 4: 108 : 102 bằng:
a) 104 b) 106 c) 108 d) 16
Câu 5: 25 bằng
a) 10 b) 7 c) 32 d) 25
Câu 6: Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử.
a) Một phần tử. b) Hai phần tử.
c) Mười phần tử. d) Vô số phần tử.
Câu 7: 106 bằng:
a) 60 b) 16 c) 1000000 d) 6000000
Câu 8: a6: a (a ( 0) bằng:
a) a6 b) a5 c) a d) 1
II/. Tự luận: (6 điểm).
Bài 1:Thực hiện phép tính: (3 điểm).
a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52
b) 80 – [130 – (12 – 4)2]
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết: (2 điểm).
a) 12x – 33 = 32 . 33
b) 2436 : x = 12
Bài 3: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: (1 điểm).
a) 35 . 45 b) 85 . 23
Bài làm:
Họ và tên: ……………………………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 6/…… - Số: …….. Môn: Toán 6
Đề: 2
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
I/. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (4 điểm).
Câu 1: Cho tập hợp E = {1; 2; 3} trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
a) {1} E; b) 3 E; c) 1 E; d) {2;3} = E
Câu 2: Tập hợp H = {x N/ x ≤ 9} có bao nhiêu phần tử?
a) Tập hợp H có 1 phần tử. c) Tập hợp H có 10 phần tử.
b) Tập hợp H có 2 phần tử. d) Tập hợp H có 11 phần tử.
Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng?
a) 23 . 24 = 212 b) 23 . 24 = 412
c) 23 . 24 = 47 d) 23 . 24 = 27
Câu 4: 108 : 104 bằng:
a) 102 b)104 c) 108 d) 14
Câu 5: 25 bằng
a) 10 b) 7 c) 32 d) 25
Câu 6: Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử.
a) Một phần tử. b) Hai phần tử.
c) Mười phần tử. d) Vô số phần tử.
Câu 7: 104 bằng:
a) 40 b) 14 d) 60000 c) 10000
Câu 8: a9: a (a ( 0) bằng:
a) a9 b) a8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Tuấn
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)