KT 15P TIN 6 HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thủy Tên |
Ngày 16/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: KT 15P TIN 6 HKII thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:
Lớp : 6A. . .
KIỂM TRA 15P
Môn: TIN HỌC
Điểm
I./ Học sinh đọc kỹ đề đánh dấu x vào những lựa chọn đúng trong bảng sau:
Câu
a
b
c
d
Câu
a
b
c
d
Câu
a
b
c
d
Câu
a
b
c
d
1
4
7
10
2
5
8
11
3
6
9
12
Câu 1: Phím Backspace dùng để
a. xóa một ký tự ngay sau con trỏ; b. xóa một ký tự ngay trước con trỏ;
c. xóa 2 ký tự trước con trỏ; d. xóa 2 ký tự sau con trỏ
Câu 2: Trong MS – Word để lưu một văn bản ta sử dụng nút lệnh nào trên thanh công cụ.
a. b. c. d.
Câu 3: Biểu tượng nào sau đây là biểu tượng của Microsoft Office Word :
a. b. c d
Câu 4: Để khôi phục trạng thái của văn bản trước khi thực hiện thao tác đó bằng cách nháy nút lệnh :
a. b. c. d.
Câu 5: Muốn mở cửa sổ mới trong Word, em chọn nút lệnh:
a. b. c. d.
Câu 6. Nút có tác dụng để
a. Tạo màu cho chữ; b. Tạo màu cho khung; c. Tạo màu cho cả chữ và khung.
Câu 7: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng văn bản?
a. Thay đổi phông chữ và căn lề; b. Tăng lề đoạn văn bản;
c. Chèn hình ảnh vào văn bản; d. Chọn kiểu giấy.
Câu 8: Em nhấn phím nào để khi gõ em được tất cả là chữ hoa?
a. Phím Enter; b. Phím Tab; c. Phím Caps Lock; d. Phím Ctrl.
Câu 9: Sau khi đã chọn phần văn bản, muốn căn văn bản vào giữa trang, em chọn nút lệnh
a. Nút thứ 1 b. Nút thứ 2 c. Nút thứ 3 d. Nút thứ 4
Câu 10: Để định dạng ký tự, em chọn lệnh:
a. Insert -> Font; b. Format -> Font;
c. Format -> Paragraph; d. Insert -> Paragraph. Câu 11: Khi gõ nội dung văn bản, muốn xuống dòng em nhấn phím
a. Backspace; b. Capslock; c. Enter; d. Delete;
Câu 12: Trong MS – Word để lưu một văn bản em sử dụng nút lệnh nào trên thanh công cụ.
a. b. c. d.
II./ Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng
Nút lệnh
Tên
Sử dụng để
Save
Open
Justify
Paste
Underline
Decrease Indent
Increase Indent
Line spacing
Lớp : 6A. . .
KIỂM TRA 15P
Môn: TIN HỌC
Điểm
I./ Học sinh đọc kỹ đề đánh dấu x vào những lựa chọn đúng trong bảng sau:
Câu
a
b
c
d
Câu
a
b
c
d
Câu
a
b
c
d
Câu
a
b
c
d
1
4
7
10
2
5
8
11
3
6
9
12
Câu 1: Phím Backspace dùng để
a. xóa một ký tự ngay sau con trỏ; b. xóa một ký tự ngay trước con trỏ;
c. xóa 2 ký tự trước con trỏ; d. xóa 2 ký tự sau con trỏ
Câu 2: Trong MS – Word để lưu một văn bản ta sử dụng nút lệnh nào trên thanh công cụ.
a. b. c. d.
Câu 3: Biểu tượng nào sau đây là biểu tượng của Microsoft Office Word :
a. b. c d
Câu 4: Để khôi phục trạng thái của văn bản trước khi thực hiện thao tác đó bằng cách nháy nút lệnh :
a. b. c. d.
Câu 5: Muốn mở cửa sổ mới trong Word, em chọn nút lệnh:
a. b. c. d.
Câu 6. Nút có tác dụng để
a. Tạo màu cho chữ; b. Tạo màu cho khung; c. Tạo màu cho cả chữ và khung.
Câu 7: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng văn bản?
a. Thay đổi phông chữ và căn lề; b. Tăng lề đoạn văn bản;
c. Chèn hình ảnh vào văn bản; d. Chọn kiểu giấy.
Câu 8: Em nhấn phím nào để khi gõ em được tất cả là chữ hoa?
a. Phím Enter; b. Phím Tab; c. Phím Caps Lock; d. Phím Ctrl.
Câu 9: Sau khi đã chọn phần văn bản, muốn căn văn bản vào giữa trang, em chọn nút lệnh
a. Nút thứ 1 b. Nút thứ 2 c. Nút thứ 3 d. Nút thứ 4
Câu 10: Để định dạng ký tự, em chọn lệnh:
a. Insert -> Font; b. Format -> Font;
c. Format -> Paragraph; d. Insert -> Paragraph. Câu 11: Khi gõ nội dung văn bản, muốn xuống dòng em nhấn phím
a. Backspace; b. Capslock; c. Enter; d. Delete;
Câu 12: Trong MS – Word để lưu một văn bản em sử dụng nút lệnh nào trên thanh công cụ.
a. b. c. d.
II./ Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng
Nút lệnh
Tên
Sử dụng để
Save
Open
Justify
Paste
Underline
Decrease Indent
Increase Indent
Line spacing
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy Tên
Dung lượng: 182,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)