KT 15P CIV DS 20 CÂU TRAC NGHIEM
Chia sẻ bởi Ngô Quốc Văn |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: KT 15P CIV DS 20 CÂU TRAC NGHIEM thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Vân Khánh Đông KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp 7A….. Môn: Đại số (Đề 01)
Họ tên: …………………………………..………………… Ngày kiểm tra: ……….../…………/ /2010
Điểm
Nhận xét
Câu 1: Các câu sau đúng hay sai? Em hãy đánh dấu X vào ô trống câu trả lời mà em chọn.
Câu
Đúng
Sai
1) là đơn thức
2) là đơn thức bậc 5
3) 0,3x5y7 và 0,3x7y5 là hai đơn thức đồng dạng
4) Đa thức x3 – 3x2 - 2 có hệ số tự do là 2
5) Hai đơn thức 2xy2 v 2x2y là đồng dạng
6) 3x2 – xy là đa thức bậc 2
7) Cho A=x + y v B=x – y thì A + B = 2x + 2y
Trong các câu từ câu 2 đến câu 12 mỗi câu có bốn lựa chọn A, B, C, D, Em hãy khoanh tròn một lựa chọn đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 2: Giá trị của biểu thức x2y tại x = -4 và y = 3 là :
A. -48; B. 144; C. -24 ; D. 48;
Câu 3: Tích (-2x2yz).(-3xy3z) có kết quả là:
A. -6x3y4z2 ; B. 6x3y4z2 ; C. -5x3y4z2 ; D. 6x9y3z.
Câu 4: Đa thức 7x2y5 –6 xy4 + 4x6 + 1 có hệ số cao nhất là:
A 7; B. 6; C. 4; D. 1;
Câu 5: Các số nào sau đây là nghiệm của đa thức x2 – 3x + 2
A -1 và 1; B. 2 và -1; C. 1 và 2; D. 1 và 0;
Câu 6: Bậc của đơn thức 5x2y3z l:
A. 3 ; B. 6 ; C. 2 ; D. 5
Câu 7:. Tích của hai đơn thức: – 2xy2 v 4x2y2 l:
A. 8x2y4 ; B. – 8x2y4 ; C. 8x3y2 ; D. – 8x3y4
Câu 8: Gi trị của biểu thức: x2 – 2x + 2 tại x = 1 l:
A. 2 ; B. 1 ; C. – 2 ; D. 3
Câu 9: Nghiệm của đa thức: P(x) = 4x – 8 là:
A. 2 ; B. 4 ; C. 1 ; D. 8
Câu 10: Giá trị của biểu thức P = x2y3+ 2x3 – y2 tại x = -1; y =2 là
A 2 B 4 C 6 D 8
Câu 11 Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = 2x3 – 4x2 – 8x + 16
A 0 B -1 C -2 D -3
Câu 12: Hệ số cao nhất của đa thức 2x3 – 4x2 – 8x + 16 là:
A 2 B 3 C -8 D 16
Câu 13: Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống (…) trong các câu sau:
a/ Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là ………………………... của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
b/ Nếu tại x = a, đa thức p(x) có ……………………... thì ta nĩi a (hoặc x = a) l một nghiệm của đa thức đó.
Lớp 7A….. Môn: Đại số (Đề 01)
Họ tên: …………………………………..………………… Ngày kiểm tra: ……….../…………/ /2010
Điểm
Nhận xét
Câu 1: Các câu sau đúng hay sai? Em hãy đánh dấu X vào ô trống câu trả lời mà em chọn.
Câu
Đúng
Sai
1) là đơn thức
2) là đơn thức bậc 5
3) 0,3x5y7 và 0,3x7y5 là hai đơn thức đồng dạng
4) Đa thức x3 – 3x2 - 2 có hệ số tự do là 2
5) Hai đơn thức 2xy2 v 2x2y là đồng dạng
6) 3x2 – xy là đa thức bậc 2
7) Cho A=x + y v B=x – y thì A + B = 2x + 2y
Trong các câu từ câu 2 đến câu 12 mỗi câu có bốn lựa chọn A, B, C, D, Em hãy khoanh tròn một lựa chọn đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 2: Giá trị của biểu thức x2y tại x = -4 và y = 3 là :
A. -48; B. 144; C. -24 ; D. 48;
Câu 3: Tích (-2x2yz).(-3xy3z) có kết quả là:
A. -6x3y4z2 ; B. 6x3y4z2 ; C. -5x3y4z2 ; D. 6x9y3z.
Câu 4: Đa thức 7x2y5 –6 xy4 + 4x6 + 1 có hệ số cao nhất là:
A 7; B. 6; C. 4; D. 1;
Câu 5: Các số nào sau đây là nghiệm của đa thức x2 – 3x + 2
A -1 và 1; B. 2 và -1; C. 1 và 2; D. 1 và 0;
Câu 6: Bậc của đơn thức 5x2y3z l:
A. 3 ; B. 6 ; C. 2 ; D. 5
Câu 7:. Tích của hai đơn thức: – 2xy2 v 4x2y2 l:
A. 8x2y4 ; B. – 8x2y4 ; C. 8x3y2 ; D. – 8x3y4
Câu 8: Gi trị của biểu thức: x2 – 2x + 2 tại x = 1 l:
A. 2 ; B. 1 ; C. – 2 ; D. 3
Câu 9: Nghiệm của đa thức: P(x) = 4x – 8 là:
A. 2 ; B. 4 ; C. 1 ; D. 8
Câu 10: Giá trị của biểu thức P = x2y3+ 2x3 – y2 tại x = -1; y =2 là
A 2 B 4 C 6 D 8
Câu 11 Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = 2x3 – 4x2 – 8x + 16
A 0 B -1 C -2 D -3
Câu 12: Hệ số cao nhất của đa thức 2x3 – 4x2 – 8x + 16 là:
A 2 B 3 C -8 D 16
Câu 13: Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống (…) trong các câu sau:
a/ Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là ………………………... của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
b/ Nếu tại x = a, đa thức p(x) có ……………………... thì ta nĩi a (hoặc x = a) l một nghiệm của đa thức đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Quốc Văn
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)