KT 15' so 6 tiet 15

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy | Ngày 12/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: KT 15' so 6 tiet 15 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS đông sơn
Lớp: 6
Họ tên: ……………….……………………….
Thứ , ngày tháng năm 2010
Bài kiểm tra môn đại số
Thời gian: 15 phút


Điểm



Lời phê của cô giáo

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: (4 điểm)
1. Chọn đáp án sai:
A. 20100 = 1 B. 12010 = 1 C. 02010 = 0 D. 20101 = 20101
2. Tính (102008 + 102009) : 1102007. Kết quả đúng là:
A. 200 B. 50 C. 110 D. 100
3. Viết kết quả phép tính 64 . 63 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là:
A. 61 B. 612 C. 127 D. 67.
4. Viết kết quả phép tính 89 . 8 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là:
A. 810 B. 89 C. 88 D. 649.
5. Viết kết quả phép tính 108 . 102 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là:
A. 1016 B. 1010 C. 106 D. 10010.
6. Viết kết quả phép tính 95 : 9 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là:
A. 14 B. 15 C. 94 D. 95.
7. Viết kết quả phép tính 23 . 42 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là:
A. 86 B. 65 C. 26 D. 27.
8. Số tự nhiên x thoả mãn (3x - 5) . 102000 = 102001 là:
A. x = 5 B. 3x = 5 C. x = 10 D. x = 1.
Bài 2: (4 điểm) Điền dấu "X" vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
Câu
Đúng
Sai

a) 82 = 16


e) 264 : 26 = 264



b) a3 = a . a . a


g) 65 : 23 = 32



c) 53 . 54 = 57


h) 158 : 154 = 154



d) 33 . 32 = 36


i) 7m : 7m = 70 = 1



Bài 3: Tính: (2 điểm)
a) 55 b) 92 . 90 c) 46 : 44 d) 128 . 122 : 129

Trường THCS đông sơn
Lớp: 6
Họ tên: ……………….……………………….
Thứ , ngày tháng năm 2010
Bài kiểm tra môn đại số
Thời gian: 15 phút


Điểm



Lời phê của cô giáo

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: (4 điểm)
1. Chọn đáp án sai:
A. 20100 = 1 B. 20101 = 20101 C. 02010 = 0 D. 12010 = 1
2. Tính (102008 + 102009) : 1102007. Kết quả đúng là:
A. 200 B. 50 C. 100 D. 110
3. Viết kết quả phép tính 64 . 63 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là:
A. 61 B. 67 C. 127 D. 612.
4. Viết kết quả phép tính 89 . 8 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là:
A. 649 B. 89 C. 88 D. 810.
5. Viết kết quả phép tính 108 . 102 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là:
A. 1010 B. 1016 C. 106 D. 10010.
6. Viết kết quả phép tính 95 : 9 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là:
A. 14 B. 15 C. 95
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy
Dung lượng: 9,11KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)