KT 15 Ngữ Văn 7
Chia sẻ bởi Đàng Năng Hạnh |
Ngày 11/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: KT 15 Ngữ Văn 7 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp: 7/ ……
Họ và tên: ……………………………..
Mã đề:
Kiểm tra 15 phút
Môn: Ngữ Văn 7
Ngày kiểm tra
………/10/2011
Điểm
Lời phê
Đề: (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra)
I/ Trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1/ Dòng nào sau đây định nghĩa đúng về từ ghép chính phụ?
a. Là từ ghép có tiếng chính đứng trước bổ sung ý nghĩa cho tiếng phụ.
b. Là từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ, tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính.
c. Là từ ghép có hai tiếng, nghĩa tương đương nhau.
2/ Trong các từ sau đây, từ nào là từ ghép chính phụ?
a. Trầm bổng b. Xe đạp c. Nhà cửa d. Sách vở
3/ Trong các dòng sau đây, dòng nào chỉ gồm từ láy?
a. Mênh mông, bát ngát, phất phơ
b. Non nước, phất phơ, quanh quanh
c. Xanh xanh, non nước, sâu sát
4/ Câu ca dao nào dưới đây có chứa đại từ chỉ số lượng?
Ai làm cho bể kia đầy
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con.
b. Qua đình ngả nón trông đình
Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu.
5/ Tiếng “thiên” trong từ “thiên thư” ở bài (Sông núi nước Nam) có nghĩa nào?
a. Trời b. Nghìn c. Di dời d. Nghiêng về
6/ Dòng nào dưới đây có sử dụng quan hệ từ?
a. Thân em vừa trắng lại vừa tròn
b. Bảy nổi ba chìm với nước non
c. Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
d. Mà em vẫn giữ tấm lòng son.
II/ Đặt câu: Đặt câu có dùng cặp quan hệ từ. (4đ)
a. Vì ……… nên …………
b. Nếu ……… thì …………
Bài làm
Lớp: 7/ ……
Họ và tên: ……………………………..
Mã đề:
Kiểm tra 15 phút
Môn: Ngữ Văn 7
Ngày kiểm tra
………/10/2011
Điểm
Lời phê
Đề: (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra)
I/ Trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1/ Dòng nào sau đây định nghĩa đúng về từ ghép chính phụ?
a. Là từ ghép có tiếng chính đứng trước bổ sung ý nghĩa cho tiếng phụ.
b. Là từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ, tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính.
c. Là từ ghép có hai tiếng, nghĩa tương đương nhau.
2/ Trong các từ sau đây, từ nào là từ ghép chính phụ?
a. Trầm bổng b. Xe đạp c. Nhà cửa d. Sách vở
3/ Trong các dòng sau đây, dòng nào chỉ gồm từ láy?
a. Mênh mông, bát ngát, phất phơ
b. Non nước, phất phơ, quanh quanh
c. Xanh xanh, non nước, sâu sát
4/ Câu ca dao nào dưới đây có chứa đại từ chỉ số lượng?
Ai làm cho bể kia đầy
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con.
b. Qua đình ngả nón trông đình
Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu.
5/ Tiếng “thiên” trong từ “thiên thư” ở bài (Sông núi nước Nam) có nghĩa nào?
a. Trời b. Nghìn c. Di dời d. Nghiêng về
6/ Dòng nào dưới đây có sử dụng quan hệ từ?
a. Thân em vừa trắng lại vừa tròn
b. Bảy nổi ba chìm với nước non
c. Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
d. Mà em vẫn giữ tấm lòng son.
II/ Đặt câu: Đặt câu có dùng cặp quan hệ từ. (4đ)
a. Vì ……… nên …………
b. Nếu ……… thì …………
Bài làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàng Năng Hạnh
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)