KT 15
Chia sẻ bởi Lê Hữu Hoà |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: KT 15 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Tuần
Tiết 35
ngày soạn: 02/05/2012
Ngày dạy:...../05/2012
Kiểm tra học kì II
A. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết thứ 34 theo PPCT (Sau khi học xong bài 30: Tổng kết chương II – Nhiệt học).
Phương án kiểm tra: 100% tự luận.
B. TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO KHUNG PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1.Chương I: Cơ học
2
1
0,7
1,3
4,38
8,13
2.Chương II: Nhiệt học
14
11
7,7
6,3
48,12
39,37
Tổng
16
12
8,4
7,6
52,5
47,5
C.TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
T.số
TN
TL
số
Cấp độ 1,2
1.Chương I: Cơ học
4,38
0,260
0
2.ChươngII: Nhiệt học
48,12
2,892
2
Cấp độ 3,4
1.ChươngI: Cơ học
8,13
0,481
1
2.ChươngII: Nhiệt học
39,37
2,363
3
Tổng
100
6
6
10
D.MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.
ChươngI: Cơ học
8. Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
21. Sử dụng ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
2.
Chương
II: Nhiệt học
1. Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
2. Nhận biết được các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
3. Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
4. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
5. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut.
6. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.
7. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ sôi.
9. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
10. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất lỏng.
11. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất khí.
12. Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
13. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
14. Mô tả được quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất.
15. Mô tả được quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của các chất.
16. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc
17. Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng.
18. Nêu được phương pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của một hiện tượng đồng thời vào nhiều yếu tố, chẳng hạn qua việc tìm hiểu tốc độ bay hơi.
19. Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự ngưng tụ của chất lỏng.
20. Mô tả được sự sôi.
22. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
23. Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
24. Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
25. Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ
Tiết 35
ngày soạn: 02/05/2012
Ngày dạy:...../05/2012
Kiểm tra học kì II
A. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết thứ 34 theo PPCT (Sau khi học xong bài 30: Tổng kết chương II – Nhiệt học).
Phương án kiểm tra: 100% tự luận.
B. TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO KHUNG PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1.Chương I: Cơ học
2
1
0,7
1,3
4,38
8,13
2.Chương II: Nhiệt học
14
11
7,7
6,3
48,12
39,37
Tổng
16
12
8,4
7,6
52,5
47,5
C.TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
T.số
TN
TL
số
Cấp độ 1,2
1.Chương I: Cơ học
4,38
0,260
0
2.ChươngII: Nhiệt học
48,12
2,892
2
Cấp độ 3,4
1.ChươngI: Cơ học
8,13
0,481
1
2.ChươngII: Nhiệt học
39,37
2,363
3
Tổng
100
6
6
10
D.MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.
ChươngI: Cơ học
8. Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
21. Sử dụng ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
2.
Chương
II: Nhiệt học
1. Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
2. Nhận biết được các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
3. Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
4. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
5. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut.
6. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.
7. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ sôi.
9. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
10. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất lỏng.
11. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất khí.
12. Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
13. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
14. Mô tả được quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất.
15. Mô tả được quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của các chất.
16. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc
17. Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng.
18. Nêu được phương pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của một hiện tượng đồng thời vào nhiều yếu tố, chẳng hạn qua việc tìm hiểu tốc độ bay hơi.
19. Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự ngưng tụ của chất lỏng.
20. Mô tả được sự sôi.
22. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
23. Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
24. Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
25. Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Hoà
Dung lượng: 149,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)