KT 1 tiết -tiết 46 có ma trận
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa Trắng |
Ngày 17/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: KT 1 tiết -tiết 46 có ma trận thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 23 - Ngày soạn 21/02/10
Tiết 46: KIỂM TRA 1 TIẾT
MỤC TIÊU:
Kiểm tra kiến thức, mức độ tiếp thu của hs.
Kiểm tra việc vận dụng kiến thức của hs.
TIẾN TRÌNH:
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1.Cho các oxít có CTHH sau: CO2 (1), CO (2), P2O5(4), N2O5(5), CaO(6), Al2O3(7). Dãy nào sau đây là các oxit axit?
A/1,2,3,4,5 B/1,4,5 C/4,5,7 D/tất cả đều sai
2 . Không khí là hỗn hợp nhiều chất khí trong đó có:
78% khí Nitơ, 21% khí oxi, 1% chất khí khác b. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% khí khác
c. 78% khí CO2, 21% khí Oxi, 1 khí khác d. tất cả sai
3.CTHH của một oxit sắt có chứa 30% oxi là:
A/Fe2O3 B/ FeO C/Fe3O4 D/tất cả đều đúng
4.Sự oxi hoá là:
a. Sự tách oxi b. Sự tác dụng với oxi c. Sự tạo thành oxi d. Tất cả đều đúng
5. Sự cháy và sự oxi hoá chậm khác nhau:
a. tác dụng với oxi b. toả nhiệt c. phát sáng d. a,b đúng
6. Na2O có tên là:
a. Đinitơ oxit b. Natri đioxit c. Đinatri oxit d. Natrioxit
TỰ LUẬN:
Trình bày tính chất hoá học của oxi ?
Phân hủy a gam KClO3, b gam KMnO4 thu được cùng một lượng oxi. Tính tỉ lệ a/b?
Phân huỷ một lượng nước thu được 1 gam khí hiđrô.
Tính khối lượng nước tham gia pư, thể tích khí oxi sinh ra ở đktc?
Dùng lượng oxi trên đốt 14,4 gam magiê. Tính khối lượng các chất thu được sau pư?
ĐÁP ÁN:
1. Trình bày đúng mỗi tính chất 0,5 d (3 tính chất + Kl ) 2đ
2. Đúng 2 PTPƯ 1đ
tính toán đúng 1đ
3. 2H2 O ( 2H2 + O2 0,5đ
a. tính được mH2O = 9g 0,5đ
VO2 = 5,6 l 0,5đ
b. Lí luận dư: Mg dư 0,5đ
tính khối lượng chất dư: 2,4g 0,5đ
tính khối lượng sản phẩm: 20g 0,5đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ NỘI DUNG
TỔNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tính chất của oxi
Câu 1
Câu 3b
2đ
1,5 đ
3,5 đ
2. Sự oxi hoá - phản ứng hoá hợp - ứng dụng của oxi
Câu 4
0,5 đ
0,5đ
3. Điều chế oxi – phản ứng phân huỷ
Câu 3 b
Câu 2
1,5 đ
2đ
3,5 đ
4. Oxit
Câu 6
Câu 1
Câu 3
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1,5 đ
5. Không khí sự cháy
Câu 2
Câu 5
0,5đ
0,5 đ
1 đ
TỔNG
1,5đ
2 đ
1 đ
1,5đ
0,5đ
3,5đ
10 đ
Cuối tiết kiểm tra:
Thu bài
Nhận xét
Hướng dẫn về nhà: xem bài tính chất ứng dụng của hiđrô, tìm hiểu:
+ Hiđrô có những tính chất vật lý như thế nào?
+ Hiđrô phản ứng được với những chất nào?
+ Từ nhưng tính chất của hiđrô mà người ta dùng nó để làm gì?
Tiết 46: KIỂM TRA 1 TIẾT
MỤC TIÊU:
Kiểm tra kiến thức, mức độ tiếp thu của hs.
Kiểm tra việc vận dụng kiến thức của hs.
TIẾN TRÌNH:
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1.Cho các oxít có CTHH sau: CO2 (1), CO (2), P2O5(4), N2O5(5), CaO(6), Al2O3(7). Dãy nào sau đây là các oxit axit?
A/1,2,3,4,5 B/1,4,5 C/4,5,7 D/tất cả đều sai
2 . Không khí là hỗn hợp nhiều chất khí trong đó có:
78% khí Nitơ, 21% khí oxi, 1% chất khí khác b. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% khí khác
c. 78% khí CO2, 21% khí Oxi, 1 khí khác d. tất cả sai
3.CTHH của một oxit sắt có chứa 30% oxi là:
A/Fe2O3 B/ FeO C/Fe3O4 D/tất cả đều đúng
4.Sự oxi hoá là:
a. Sự tách oxi b. Sự tác dụng với oxi c. Sự tạo thành oxi d. Tất cả đều đúng
5. Sự cháy và sự oxi hoá chậm khác nhau:
a. tác dụng với oxi b. toả nhiệt c. phát sáng d. a,b đúng
6. Na2O có tên là:
a. Đinitơ oxit b. Natri đioxit c. Đinatri oxit d. Natrioxit
TỰ LUẬN:
Trình bày tính chất hoá học của oxi ?
Phân hủy a gam KClO3, b gam KMnO4 thu được cùng một lượng oxi. Tính tỉ lệ a/b?
Phân huỷ một lượng nước thu được 1 gam khí hiđrô.
Tính khối lượng nước tham gia pư, thể tích khí oxi sinh ra ở đktc?
Dùng lượng oxi trên đốt 14,4 gam magiê. Tính khối lượng các chất thu được sau pư?
ĐÁP ÁN:
1. Trình bày đúng mỗi tính chất 0,5 d (3 tính chất + Kl ) 2đ
2. Đúng 2 PTPƯ 1đ
tính toán đúng 1đ
3. 2H2 O ( 2H2 + O2 0,5đ
a. tính được mH2O = 9g 0,5đ
VO2 = 5,6 l 0,5đ
b. Lí luận dư: Mg dư 0,5đ
tính khối lượng chất dư: 2,4g 0,5đ
tính khối lượng sản phẩm: 20g 0,5đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ NỘI DUNG
TỔNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tính chất của oxi
Câu 1
Câu 3b
2đ
1,5 đ
3,5 đ
2. Sự oxi hoá - phản ứng hoá hợp - ứng dụng của oxi
Câu 4
0,5 đ
0,5đ
3. Điều chế oxi – phản ứng phân huỷ
Câu 3 b
Câu 2
1,5 đ
2đ
3,5 đ
4. Oxit
Câu 6
Câu 1
Câu 3
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1,5 đ
5. Không khí sự cháy
Câu 2
Câu 5
0,5đ
0,5 đ
1 đ
TỔNG
1,5đ
2 đ
1 đ
1,5đ
0,5đ
3,5đ
10 đ
Cuối tiết kiểm tra:
Thu bài
Nhận xét
Hướng dẫn về nhà: xem bài tính chất ứng dụng của hiđrô, tìm hiểu:
+ Hiđrô có những tính chất vật lý như thế nào?
+ Hiđrô phản ứng được với những chất nào?
+ Từ nhưng tính chất của hiđrô mà người ta dùng nó để làm gì?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa Trắng
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)