Kt 1 tiết tiếng việt 7 hk2

Chia sẻ bởi Nguyễn Chính | Ngày 11/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: kt 1 tiết tiếng việt 7 hk2 thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA – TIẾNG VIỆT 7 TUẦN 23 NIÊN HỌC 2013 - 2014

Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




 Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Chủ đề 1
CÂU RÚT GỌN










Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm:0.5
Số câu:
Số điểm
Số câu:1
Số điểm:0.25
Số câu: 1
Số điểm:1
Số câu:1
Số điểm:0.25
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu: 5
3 điểm=30%

Chủ đề 2
CÂU ĐẶT BIỆT










Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm:0.5
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm:0.25
Số câu:
Số điểm:
Số câu :1
Số điểm:0.25
Số câu: 1
Số điểm:1
Số câu:
Số điểm:
Số câu
Số điểm
Số câu:5
3 điểm= 30%

Chủ đề 3
THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU (2T)










Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Số câu:1
Số điểm:0.5
Số câu:2
Số điểm: 0.5
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm
Số câu :1
Số điểm: 0.5
Số câu
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 6
4 điểm=40%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 7
Số điểm: 3
30%
Số câu: 5
Số điểm: 2
20%
Số câu: 4
Số điểm: 5
40%
Số câu
Số điểm


Trường: THCS Trần Nhân Tông Thứ............., ngày........ tháng....... năm 2014
Họ, tên: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT LỚP 7
Lớp: TUẦN 23 - NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian: 45p
I. Trắc nghiệm: (3đ) - Đề A
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Câu rút gọn là câu:
A. Chỉ có thể vắng CN. B. Chỉ có thể vắng VN.
C. Có thể vắng cả CN và VN. D. Chỉ có thể vắng các thành phần phụ.
Câu 2: Câu đặc biệt là:
A. Là câu cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ.
B. Là câu không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ.
C. Là câu chỉ có chủ ngữ.
D. Là câu chỉ có vị ngữ.
Câu 3: Trong các dòng sau, dòng không nói lên tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt:
A. Bộc lộ cảm xúc. C. Gọi đáp.
C. Làm cho lời nói được ngắn gọn. D. Liệt kê nhằm thông báo sự tồn tại của sự vật, hiện tượng
Câu 4: Khi ngụ ý hành động, đặc điểm nói trong câu là của chung mọi người, chúng ta lược bỏ thành phần:
A. Chủ ngữ. B. Vị ngữ.
C. Trạng ngữ. D. Cả chủ ngữ và vị ngữ.
Câu 5. Trong các câu sau, câu đặc biệt là:
A. Trên cao, bầu trời trong xanh, không một gợn mây.
B. Lan được đi tham quan nhiều nơi nên bạn hiểu biết rất nhiều.
C. Hoa sim!
D. Mưa rất to.
Câu 6: “Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, người dân Việt Nam dựng nhà, dựng cửa, mở ruộng, khai hoang.” (Thép Mới)
Câu văn trên có trạng ngữ chỉ:
A. Nguyên nhân và mục đích. C. Cách thức và nơi chốn.
B. Thời gian và nơi chốn. D. Nơi chốn và phương tiện.
Câu 7: Câu rút gọn: “Học ăn, học nói, học gói, học mở.” đã lược bỏ thành phần:
A. Chủ ngữ. B.Vị ngữ
C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Chính
Dung lượng: 115,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)