KT 1 TIET SO 3
Chia sẻ bởi Trần Công Hoàn |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: KT 1 TIET SO 3 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tà Long BÀI KIỂM TRA HÓA(Bài số 3)
Lớp: 8… Thời gian: 45 phút
Họ và tên: …………………… Ngày kiểm tra……/……/…… Ngày trả……/……/……
Điểm
(Bằng số và bằng chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo
Đề bài: (mã đề lẻ)
Câu 1: (2 điểm) Phản ứng hóa hợp là gì? Viết 2 phản ứng minh họa
Câu 2: (3 điểm)Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. P(r) + O2(k) ( P2O5(r)
b. S(k) + O2 (k) ( SO2(k)
c. Fe(r) + O2 (k) ( Fe3O4 (r)
d. CH4(k) + O2(k) ( CO2(k) + H2O(l)
e. KMnO4 (K2MnO4 +MnO2+O2
g. KClO3 ( KCl +O2
Hãy cho biết các phản ứng trên thuộc phản ứng hóa hợp hay phản ứng phân hủy? Vì sao?
Câu 3: (1 điểm)Lập CTHH của các oxit sau:
a. Fe(III) và O b. P(V) và O
Câu 4: (4 điểm) Oxi được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân Kali pemanganat.
a. Viết PTHH
b. Nếu cần điều chế 4,48(l) thì phải dùng hết bao nhiêu gam Kali pemanganat
c. Nếu thay Kali pemanganat bằng Kali clorat thì phải dùng bao nhiêu gam
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Tà Long BÀI KIỂM TRA HÓA(Bài số 3)
Lớp: 8… Thời gian: 45 phút
Họ và tên: …………………… Ngày kiểm tra……/……/…… Ngày trả……/……/……
Điểm
(Bằng số và bằng chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo
Đề bài: (mã đề chẵn)
Câu 1: Phản ứng phân hủy là gì? Viết 2 phản ứng minh họa(2 điểm)
Câu 2: (3 điểm)Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. KMnO4 (K2MnO4 +MnO2+O2
b. CH4(k) + O2(k) ( CO2(k) + H2O(l)
c. Fe(r) + O2 (k) ( Fe3O4 (r)
d. S(k) + O2 (k) ( SO2(k)
e. P(r) + O2(k) ( P2O5(r)
g. KClO3 ( KCl +O2
Hãy cho biết các phản ứng trên thuộc phản ứng hóa hợp hay phản ứng phân hủy? Vì sao?
Câu 3: (1 điểm)Lập CTHH của các oxit sau:
a. Al(III) và O b. N(V) và O
Câu 4: (4 điểm) Oxi được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân Kali pemanganat.
a. Viết PTHH
b. Nếu cần điều chế 4,48(l) thì phải dùng hết bao nhiêu gam Kali pemanganat
c. Nếu thay Kali pemanganat bằng Kali clorat thì phải dùng bao nhiêu gam
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Đáp án và biểu điểm:
Câu
Mã đề chẵn
Mã đề lẽ
Điểm
1a
1b
- Phát biểu đúng nội dung ĐLBTKL
- Viết đúng biểu thức ĐLBTKL(như SGK)
mNaOH + mHCl = m NaCl + m H2O.
m NaCl = (mNaOH + mHCl) - m H2O.
m NaCl = (20 + 18,25) - 9 = .29,25g
mKOH + mHCl = m KCl + mH2O.
m KCl = (mKOH + mHCl) - mH2O.
m KCl = (28 + 18,25) - 9 = .39,25g
2a
2b
2c
2Fe + O2 →2FeO
Tỉ lệ số nguyên tử Fe: số phân tử O2: số phân tử FeO là: 2: 1: 2
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Tỉ lệ số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl2 : số phân tử H2 là: 1 : 2 : 1 : 1
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Tỉ lệ số phân tử CO2 : số phân tử NaOH : số phân tử Na2CO3 : số phân tử H2O là: 1 : 2 : 1 :1
2Cu + O2 → 2CuO
Tỉ lệ số nguyên tử Cu: số phân tử O2: số phân tử CuO là: 2:
Lớp: 8… Thời gian: 45 phút
Họ và tên: …………………… Ngày kiểm tra……/……/…… Ngày trả……/……/……
Điểm
(Bằng số và bằng chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo
Đề bài: (mã đề lẻ)
Câu 1: (2 điểm) Phản ứng hóa hợp là gì? Viết 2 phản ứng minh họa
Câu 2: (3 điểm)Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. P(r) + O2(k) ( P2O5(r)
b. S(k) + O2 (k) ( SO2(k)
c. Fe(r) + O2 (k) ( Fe3O4 (r)
d. CH4(k) + O2(k) ( CO2(k) + H2O(l)
e. KMnO4 (K2MnO4 +MnO2+O2
g. KClO3 ( KCl +O2
Hãy cho biết các phản ứng trên thuộc phản ứng hóa hợp hay phản ứng phân hủy? Vì sao?
Câu 3: (1 điểm)Lập CTHH của các oxit sau:
a. Fe(III) và O b. P(V) và O
Câu 4: (4 điểm) Oxi được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân Kali pemanganat.
a. Viết PTHH
b. Nếu cần điều chế 4,48(l) thì phải dùng hết bao nhiêu gam Kali pemanganat
c. Nếu thay Kali pemanganat bằng Kali clorat thì phải dùng bao nhiêu gam
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Tà Long BÀI KIỂM TRA HÓA(Bài số 3)
Lớp: 8… Thời gian: 45 phút
Họ và tên: …………………… Ngày kiểm tra……/……/…… Ngày trả……/……/……
Điểm
(Bằng số và bằng chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo
Đề bài: (mã đề chẵn)
Câu 1: Phản ứng phân hủy là gì? Viết 2 phản ứng minh họa(2 điểm)
Câu 2: (3 điểm)Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. KMnO4 (K2MnO4 +MnO2+O2
b. CH4(k) + O2(k) ( CO2(k) + H2O(l)
c. Fe(r) + O2 (k) ( Fe3O4 (r)
d. S(k) + O2 (k) ( SO2(k)
e. P(r) + O2(k) ( P2O5(r)
g. KClO3 ( KCl +O2
Hãy cho biết các phản ứng trên thuộc phản ứng hóa hợp hay phản ứng phân hủy? Vì sao?
Câu 3: (1 điểm)Lập CTHH của các oxit sau:
a. Al(III) và O b. N(V) và O
Câu 4: (4 điểm) Oxi được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân Kali pemanganat.
a. Viết PTHH
b. Nếu cần điều chế 4,48(l) thì phải dùng hết bao nhiêu gam Kali pemanganat
c. Nếu thay Kali pemanganat bằng Kali clorat thì phải dùng bao nhiêu gam
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Đáp án và biểu điểm:
Câu
Mã đề chẵn
Mã đề lẽ
Điểm
1a
1b
- Phát biểu đúng nội dung ĐLBTKL
- Viết đúng biểu thức ĐLBTKL(như SGK)
mNaOH + mHCl = m NaCl + m H2O.
m NaCl = (mNaOH + mHCl) - m H2O.
m NaCl = (20 + 18,25) - 9 = .29,25g
mKOH + mHCl = m KCl + mH2O.
m KCl = (mKOH + mHCl) - mH2O.
m KCl = (28 + 18,25) - 9 = .39,25g
2a
2b
2c
2Fe + O2 →2FeO
Tỉ lệ số nguyên tử Fe: số phân tử O2: số phân tử FeO là: 2: 1: 2
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Tỉ lệ số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl2 : số phân tử H2 là: 1 : 2 : 1 : 1
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Tỉ lệ số phân tử CO2 : số phân tử NaOH : số phân tử Na2CO3 : số phân tử H2O là: 1 : 2 : 1 :1
2Cu + O2 → 2CuO
Tỉ lệ số nguyên tử Cu: số phân tử O2: số phân tử CuO là: 2:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Công Hoàn
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)