KT 1 TIET SO 2

Chia sẻ bởi Trần Công Hoàn | Ngày 17/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: KT 1 TIET SO 2 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Tà Long BÀI KIỂM TRA HÓA(Bài số 2)
Lớp: 8… Thời gian: 45 phút
Họ và tên: …………………… Ngày kiểm tra……/……/…… Ngày trả……/……/……
Điểm
(Bằng số và bằng chữ)



Nhận xét của thầy, cô giáo





Đề bài: (mã đề lẻ)
Câu 1: a. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng, viết biểu thức định luật?(1 điểm)
b. Áp dụng: (3 điểm)
- Viết biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho sơ đồ sau: KOH + HCl → KCl + H2O.
- Biết khối lượng của KOH, HCl và H2O lần lượt là: 28g, 18,25g và 9g. Hãy tính khối lượng của KCl tạo thành?
Câu 2: (4 điểm)Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. Cu + O2 ---> CuO
b. Fe + HCl ---> FeCl2 + H2
c. SO2 + KOH ---> K2SO3 + H2O
d. H2SO4 + Al ---> Al2(SO4)3 + H2O
Hãy, lập phương trình hóa học và cho biết số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng?
Câu 3: Cho các sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 ---> Alx(SO4)y + Cu.
a. Xác định các chỉ số x, y
b. Lập phương trình hóa học. Cho biết tỉ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại và tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất.(2 điểm).
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Tà Long BÀI KIỂM TRA HÓA(Bài số 2)
Lớp: 8… Thời gian: 45 phút
Họ và tên: …………………… Ngày kiểm tra……/……/…… Ngày trả……/……/……
Điểm
(Bằng số và bằng chữ)



Nhận xét của thầy, cô giáo





Đề bài: (mã đề chẵn)
Câu 1: a. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng, viết biểu thức định luật?(1 điểm)
b. Áp dụng: (3 điểm)
- Viết biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho sơ đồ sau: NaOH + HCl → NaCl + H2O.
- Biết khối lượng của NaOH, HCl và H2O lần lượt là: 20g, 18,25g và 9g. Hãy tính khối lượng của KCl tạo thành?
Câu 2: (4 điểm)Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. Fe + O2 ---> FeO
b. Mg + HCl ---> MgCl2 + H2
c. CO2 + NaOH ---> Na2CO3 + H2O
d. H2SO4 + Al ---> Al2(SO4)3 + H2O
Hãy, lập phương trình hóa học và cho biết số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng?
Câu 3: Cho các sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 ---> Alx(SO4)y + Cu.
a. Xác định các chỉ số x, y
b. Lập phương trình hóa học. Cho biết tỉ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại và tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất.(2 điểm).
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

A. Ma trận đề:






























































B. Đáp án và biểu điểm:
Câu
Mã đề chẵn
Mã đề lẽ
Điểm

1a

1b
- Phát biểu đúng nội dung ĐLBTKL
- Viết đúng biểu thức ĐLBTKL(như SGK)



mNaOH + mHCl = m NaCl + m H2O.
m NaCl = (mNaOH + mHCl) - m H2O.
m NaCl = (20 + 18,25) - 9 = .29,25g
mKOH + mHCl = m KCl + mH2O.
m KCl = (mKOH + mHCl) - mH2O.
m KCl = (28 + 18,25) - 9 = .39,25g


2a


2b


2c
 2Fe + O2 →2FeO
Tỉ lệ số nguyên tử Fe: số phân tử O2: số phân tử FeO là: 2: 1: 2
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Tỉ lệ số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl2 : số phân tử H2 là: 1 : 2 : 1 : 1
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Công Hoàn
Dung lượng: 52,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)