Kt 1 tiết-kh1-li6
Chia sẻ bởi Ngô Thị Thanh Nguyệt |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: kt 1 tiết-kh1-li6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 6
NĂM HỌC 2012 - 2013
I/ TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC KỲ I VẬT LY 6
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Đo độ dài. Đo thể tích
4
4
1,2
2,8
7,5
17,5
2. Khối lượng và lực
8
7
2,1
5,9
13,1
36,9
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
4
3
0,9
3,1
5,6
19,4
Tổng
16
14
4,2
11,8
27,2
73,8
II/ TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHỦ ĐỀ KIỂM TRA Ở CÁC CẤP ĐỘ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích
7,5
0,67 ≈ 1
1(0,5)
Tg:3’
0,5
Tg:3’
2. Khối lượng và lực
13,1
1,17 ≈ 1
1(0,5)
Tg:3’
0,5
Tg:3’
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
5,6
0,5 ≈ 1
1(0,5)
Tg:3’
0,5
Tg:3’
1. Đo độ dài. Đo thể tích
17,5
1,6 ≈ 1
1(0,5)
Tg:3’
0,5
Tg:3’
2. Khối lượng và lực
36,9
3,32 ≈ 3
1(0,5)
Tg:3’
2(4)
Tg:18’
4,5
Tg:21’
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
19,4
1,74 ≈ 2
1(0,5)
Tg:3’
1(3)
Tg:9’
3,5
Tg:12’
Tổng
100
9
3
Tg:18’
7
Tg:27’
10
Tg:45’
III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – VẬT LÝ 6
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích
4 tiết
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
3. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
4. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
1 (3`)
C.1
1 (3`)
C.4
2
Số điểm
0,5
0,5
1 (10%)
2. Khối lượng và lực
8 tiết
1. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
2. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
3. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
4. Nêu được ví dụ về một số lực.
5. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
6. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
7. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
8. Nêu được đơn vị đo lực.
9. Nêu được trọng lực là lực hút
NĂM HỌC 2012 - 2013
I/ TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC KỲ I VẬT LY 6
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Đo độ dài. Đo thể tích
4
4
1,2
2,8
7,5
17,5
2. Khối lượng và lực
8
7
2,1
5,9
13,1
36,9
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
4
3
0,9
3,1
5,6
19,4
Tổng
16
14
4,2
11,8
27,2
73,8
II/ TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHỦ ĐỀ KIỂM TRA Ở CÁC CẤP ĐỘ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích
7,5
0,67 ≈ 1
1(0,5)
Tg:3’
0,5
Tg:3’
2. Khối lượng và lực
13,1
1,17 ≈ 1
1(0,5)
Tg:3’
0,5
Tg:3’
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
5,6
0,5 ≈ 1
1(0,5)
Tg:3’
0,5
Tg:3’
1. Đo độ dài. Đo thể tích
17,5
1,6 ≈ 1
1(0,5)
Tg:3’
0,5
Tg:3’
2. Khối lượng và lực
36,9
3,32 ≈ 3
1(0,5)
Tg:3’
2(4)
Tg:18’
4,5
Tg:21’
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
19,4
1,74 ≈ 2
1(0,5)
Tg:3’
1(3)
Tg:9’
3,5
Tg:12’
Tổng
100
9
3
Tg:18’
7
Tg:27’
10
Tg:45’
III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – VẬT LÝ 6
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích
4 tiết
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
3. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
4. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
1 (3`)
C.1
1 (3`)
C.4
2
Số điểm
0,5
0,5
1 (10%)
2. Khối lượng và lực
8 tiết
1. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
2. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
3. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
4. Nêu được ví dụ về một số lực.
5. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
6. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
7. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
8. Nêu được đơn vị đo lực.
9. Nêu được trọng lực là lực hút
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Thanh Nguyệt
Dung lượng: 107,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)