Kt 1 tiết hóa 8, lần 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Thu | Ngày 17/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: kt 1 tiết hóa 8, lần 4 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 8 lần 4( TIẾT 63)
Nội dung kiến thức
 Mức độ nhận thức
Cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng

Vận dụng ở
mức cao hơn



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


Chủ đề 1: Thành phần của nước, tính chất vật lí của nước.
- Biết được thành phần của nước.
- Biết được tính chất vật lí của nước.







2 câu
1,0 đ
(10%)

Số câu
Số điểm
2 câu
1 đ









Chủ đề 2:
Tính chất hóa học của nước

Viết được phương trình của nước tác dụng với 1 số kim loại, 1 số oxit bazơ, oxit axit.
Tính được số mol, và thể tích (đktc) của các chất tham gia cũng như sản phẩm phản ứng.
Nhận biết được chất.






3 câu
5 đ
(50%)

Số câu
Số điểm



1 câu
2 đ

1 câu
2 đ

1 câu
1 đ


Chủ đề 3: Axit, bazơ, muối
- Nhận biết được axit, bazơ, muối
- Gọi được tên của axit, bazơ, muối.

Phân loại và gọi được tên axit, bazơ, muối.




Số câu
Số điểm
1 câu
0,5 đ



1 câu
0,5 đ

1 câu
3 đ


3 câu
4 đ (40%)

Tổng số câu
Tổng số điểm
3 câu
1,5 đ
(15%)


1 câu
2 đ
(20%)
1 câu
0,5 đ
(5%)
 2 câu
5 đ
(50%)

1 câu 1 đ
(10%)
8 câu
10 đ
(100%)



Trường:……………………….. KIỂM TRA: 1 Tiết Lớp: 8A ……………………… Môn: Hoá Học 8
Tên: …………………………… Ngày:
( Bài viết số4)

Điểm
Lời phê
Giám khảo
Giám thị


I/ TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố hiđro và oxi trong nước là:
A. 1:8 B. 3:8 C. 5:8 D. 2:1
Câu 2: Nội dung nào nói về tính chất vật lí của nước:
A. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị. B. Nước sôi ở 100oC.
C. Nước hòa tan được nhiều chất rắn, lỏng, khí.
D. Cả A, B, C
Câu 3. Trong các nhóm chất sau, nhóm nào toàn là axit:
A. HCl, KHCO3, NaOH, Fe(OH)2 B. HBr, HClO, K2SO3, KOH
C. HNO3, H2SO3, H3PO4, HBr D. HF, HNO2, Na2S, BaSO4
Câu 4 : Công thức hóa học của muối natri đihiđrophotphat là:
A. NaH2PO4 B. Na3PO4 C. Na2HPO4 D. Công thức khác
II/ TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Cho các chất: Fe, Na, CaO, NO, N2O5, CO, P2O5. Chất nào phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường. Viết các phương trình hóa học.
Câu 2: (1 điểm) Hãy nêu phương pháp nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: NaCl, Ba(OH)2, HCl
Câu 3: (3 điểm) Cho các chất sau: FeCl3, Al(OH)3, H2SO4, H2S, Cu(OH)2, NaHCO3, Na2S, KOH, HNO2. Chất nào là axit, bazơ, muối? Gọi tên các chất đó?
Câu 4: (2 điểm) Cho 3,9 g kali tác dụng với nước.
Viết phương trình phản ứng, cho biết phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?
Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)
Dung dịch sau phản ứng làm biến đổi màu giấy quỳ tím như thế nào? Vì sao?
Cho biết: K = 39; H=1; O = 16





Đáp án và hướng dẫn chấm
I/ TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1 A
Câu 2 D
Câu 3 C
Câu 4 A
II/ TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Thu
Dung lượng: 64,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)