Kt 1 tiết hk 1

Chia sẻ bởi Phan Quang Hiep | Ngày 14/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: kt 1 tiết hk 1 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:



Nội dung
Chủ đề
Tổng
tiết
Tổng tiết
Số tiết thực dạy
Trọng số
Số câu
Điểm số



LT
LT1
VD1
LT2
VD2
TN
TL
LT4
VD4

Đo độ dài – Đo thể tích
3
3
2.1
0.9
26.25
11.25
4
1
2.75
1

Khối lượng – Lực
5
5
3.5
1.5
43.75
18.75
8
3
4.25
2

Tổng
8
8
6.4
1.6
70
30
12
4
7
3





B.MA TRẬN CHUẨN:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


Đo độ dài.
Đo khối lượng.

Biết được giới hạn đo của một thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước.
Biết được để đo thể tích của một vật rắn không thấm nước cần dụng cụ bình tràn, bình chia độ.
Biết được các bước tiến hành khi đo độ dài
Nắm được cách đo độ dài và chọn lựa thước có GHĐ và ĐCNN phù hợp với vật cần đo.
Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
Sử dụng được bình tràn, bình chứa và bình chia độ để đo thể tích của vật rắn không thấm nước trong trường hợp cụ thể.



Số câu:
Số điểm:
%:
C1,C2 ,C4(II)
2.5
18.8%
C3,C4
0,5
12.5%
C3(II)
1
6.2%

6 Câu
4 Điểm
37.6%

Khối lượng – Lực

Biết được đơn vị, dụng cụ đo của khối lượng là kg, cân
Biết trọng lực có chiều từ trên xuống.
Biết được khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
Hiểu được lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm vật biến dạng, hoặc đồng thời làm biến đổi chuyển động của vật và làm vật biến dạng.
. Phân tích được hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều
Chỉ ra được lực nào đang tác dụng vào một vật, chỉ rõ được phương, chiều của lực
.
Lấy được các ví dụ về tác dụng của lực.



Số câu:
Số điểm:
%:
C5,C6,C7
0.75
18.8%
C8,, C9,C10,C11,C12, C1(II)
3.25
37.5%
C2(II)
2



10 Câu
6 Điểm
62.5%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3.25
32.5 %
8
3.75
37.5%
2
3
30%

16 Câu
10 Điểm
100 %

C.ĐỀ THEO MA TRẬN:






























ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : VẬT LÝ 6
Thời Gian : 45 phút
Trường : THCS Đạ Long
Điểm
Lời Phê Của Giáo Viên

Họ và tên :………………………………….



Lớp : 6A



ĐỀ BÀI :
I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1:Cho thước mét trong các hình vẽ dưới đây,giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của hình 1 là


0 1 2 3



97 98 99 100 cm

Hình 1
1m và 1mm.
10dm và 0,5 cm.
100cm và 1 cm.
100cm và 1 cm.
Câu 2: Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước và có thể chìm hoàn toàn trong nước chỉ cần
một bình chia độ bất kì.
một bình tràn.
một bình chia độ sao cho vật rắn có thể bỏ lọt vào bình.
một ca đong.
Câu 3: Trong số các thước sau, thước nào thích hợp nhất đề đo chiều dài của sân bóng dài 30 m?
Thước cuộn có GHĐ 3m và ĐCNN 1mm;
Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 1cm;
Thước dây có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm ;
Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Quang Hiep
Dung lượng: 40,20KB| Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)