KT 1 tiet Chuong 1 Đại 7 (Có ma trận)
Chia sẻ bởi Hồ Mạnh Thông |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: KT 1 tiet Chuong 1 Đại 7 (Có ma trận) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 12/11/2011
Ngày giảng Lớp 7A: 14/11/2011
Tiết: 22 KIỂM TRA 1 TIẾT
Thời gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Nắm được khái niệm số hữu tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai.
2. Kỹ năng:
+ Thực hiện thành thạo các phép toán trong Q. Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc các phép tính trong Q. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. Tính được căn bậc hai của một số đơn giản.
3. Thái độ:
+ Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác làm bài.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Tập hợp Q các số hữu tỉ
Biết so sánh hai số hữu tỉ. Biết khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ
Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q
Số câu
2
2
1
1
6
Số điểm
0,5
0,5
4,0
2,0
7
= 70 %
2/ Tỉ lệ thức
Biết tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng tìm 2 số biết tổng và tỉ số của chúng
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,25
2,0
2,25
= 22,5 %
3/ Số TPHH. STPVHTH. Làm tròn số
Nhận biết được
STPHH, STPVHTH
Hiểu được quy ước làm tròn số
Vận dụng được quy ước làm tròn số
Số câu
Số điểm
1
0,25
1
0,25
1
0,5
= 5 %
4/Tập hợp số thực R
Hiều được định nghĩa căn bậc hai
Số câu
1
1
Số điểm
0,25
0,25
= 2,5 %
Tổng số câu
3
6
2
11
Tổng số điểm
Tỉ lệ
0,75
7,5%
5,25
52,5%
4,0
40%
10.0
100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ
Họ và tên: ......................... Kiểm tra 1 tiết (Chương I)
Lớp: 7 Môn: Đại số
Điểm Nhận xét của giáo viên
A/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả so sánh hai số hữu tỉ và là:
A. < 0 B. = C. > .
Câu 2: Kết quả của phép tính 74 : 73 là:
A. 73 B. 13 C. 71 D. 12
Câu 3: Kết quả của phép tính là :
A. B. C. D.
Câu 4: Từ tỉ lệ thức với có thể suy ra:
A. B. C. D.
Câu 5: Cách viết nào dưới đây là đúng ?
A. -(-0,75(= 0,75 C. (-0,75(= - 0,75
B. (0,75(= - 0,75 D. (-0,75(= 0,75
Câu 6: Kết quả làm tròn số đến hàng phần trăm của số 65,9464 là :
A. 65,94 B. 65,950 C. 65,945 D. 65,946
Câu 7: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. B. C. D.
Câu 8: Nếu thì x = ?
Ngày giảng Lớp 7A: 14/11/2011
Tiết: 22 KIỂM TRA 1 TIẾT
Thời gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Nắm được khái niệm số hữu tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai.
2. Kỹ năng:
+ Thực hiện thành thạo các phép toán trong Q. Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc các phép tính trong Q. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. Tính được căn bậc hai của một số đơn giản.
3. Thái độ:
+ Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác làm bài.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Tập hợp Q các số hữu tỉ
Biết so sánh hai số hữu tỉ. Biết khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ
Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q
Số câu
2
2
1
1
6
Số điểm
0,5
0,5
4,0
2,0
7
= 70 %
2/ Tỉ lệ thức
Biết tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng tìm 2 số biết tổng và tỉ số của chúng
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,25
2,0
2,25
= 22,5 %
3/ Số TPHH. STPVHTH. Làm tròn số
Nhận biết được
STPHH, STPVHTH
Hiểu được quy ước làm tròn số
Vận dụng được quy ước làm tròn số
Số câu
Số điểm
1
0,25
1
0,25
1
0,5
= 5 %
4/Tập hợp số thực R
Hiều được định nghĩa căn bậc hai
Số câu
1
1
Số điểm
0,25
0,25
= 2,5 %
Tổng số câu
3
6
2
11
Tổng số điểm
Tỉ lệ
0,75
7,5%
5,25
52,5%
4,0
40%
10.0
100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ
Họ và tên: ......................... Kiểm tra 1 tiết (Chương I)
Lớp: 7 Môn: Đại số
Điểm Nhận xét của giáo viên
A/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả so sánh hai số hữu tỉ và là:
A. < 0 B. = C. > .
Câu 2: Kết quả của phép tính 74 : 73 là:
A. 73 B. 13 C. 71 D. 12
Câu 3: Kết quả của phép tính là :
A. B. C. D.
Câu 4: Từ tỉ lệ thức với có thể suy ra:
A. B. C. D.
Câu 5: Cách viết nào dưới đây là đúng ?
A. -(-0,75(= 0,75 C. (-0,75(= - 0,75
B. (0,75(= - 0,75 D. (-0,75(= 0,75
Câu 6: Kết quả làm tròn số đến hàng phần trăm của số 65,9464 là :
A. 65,94 B. 65,950 C. 65,945 D. 65,946
Câu 7: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. B. C. D.
Câu 8: Nếu thì x = ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Mạnh Thông
Dung lượng: 144,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)