KT 1 tiết (bài số 1)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mơ | Ngày 17/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: KT 1 tiết (bài số 1) thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:......................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp....... Môn: Hóa học 8

Điểm




Lời phê của cô giáo

Đề bài (1)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất
1. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số.....................trong hạt nhân
A. electron B. Proton C. nơtron D. Cả A, B, C
2. Trong công thức N2O3 thì Nitơ có hóa trị mấy?
A. I B. II C. III D. IV
3. Nguyên tử được tạo thành từ những loại hạt nào?
A. Proton B. nơtron C. electron D. Cả 3 loại hạt trên
4.Dãy nào dưới đây gồm toàn đơn chất?
A. Cl2, O2 ,NH3 C. Cu, CO2 , Al
B. Fe, S, O3, H2 D. NaCl, CuSO4, H2O
5 .Nguyên tố X và Y tạo hợp chất với H và O lần lượt có CTHH là: XH3 và Y2O. Vậy Hợp chất tạo bởi X và Y sẽ có CTHH nào sau đây?
A. X2Y3 B. X3Y2 C. XY3 D. XY
6. Biết 1 nguyên tử Cacbon có khối lượng tính bằng gam là 1,9926 .10 -23g. Vậy khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử Ca là:
A. 6,642 . 10-23 B. 79,704 . 10-23 3,82 .10-23 9,3. 10 -23
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 1( 3đ): Công thức hóa học của mỗi chất sau cho em biết những điều gì?
a) Natri sunfat ( Na2SO4 ) b) Khí Oxi (O2)
Câu 2 ( 2đ): Lập CTHH của hợp chất tạo bởi
a) Na (I) và nhóm PO4 (III) b) Cu (II) và S (II)
Câu 3(2đ): Phân tử SOy nặng gấp 40 lần phân tử H2
a) Tính phân tử khối của SOy
b) Tính hóa trị của S
Cho biết: O = 16; H = 1; Na = 23; S = 32; Cu = 64; P = 31; Ca = 40; Mg = 24; Fe = 56
Bài làm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Họ và tên:......................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp....... Môn: Hóa học 8

Điểm




Lời phê của cô giáo

Đề bài (4)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất
1. Lớp vỏ nguyên tử gồm một hay nhiều..................:
A. electron B. Proton C. nơtron D. Cả A, B, C
2. Trong công thức Al2O3 thì Nhôm có hóa trị mấy?
A. I B. II C. III D. IV
3.Cặp chất nào sau đây có cùng phân tử khối?
A. CaO và Na2O C. CaO và Fe
B. CH4 và H2O D. CO2 và SO2
4.Dãy nào dưới đây gồm toàn Hợp chất?
A. Cl2, O2 ,NH3 C. Cu, CO2 , Al
B. Fe, S, O3, H2 D. NaCl, CuSO4, H2O
5 .Nguyên tố X và Y tạo hợp chất với H và O lần lượt có CTHH là: XH2 và Y2O3. Vậy Hợp chất tạo bởi X và Y sẽ có CTHH nào sau đây?
A. X2Y3 B. X3Y2 C. XY3 D. XY
6. Biết 1 nguyên tử Cacbon có khối lượng tính bằng gam là 1,9926 .10 -23g. Vậy khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử Ca là:
A. 6,642 . 10-23 B. 79,704 . 10-23 3,82 .10-23 9,3. 10 -23
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 1( 3đ): Công thức hóa học của mỗi chất sau cho em biết những điều gì?
a) Sắt (III) clorua ( FeCl3 ) b) Khí Clo (Cl2)
Câu 2 ( 2đ): Lập CTHH của hợp chất tạo bởi
a) Na (I) và nhóm Cl (I) b) Fe (II) và NO3 (I)
Câu 3(2đ): Phân tử SOy nặng gấp 40 lần phân tử H2
a) Tính phân tử khối của SOy
b) Tính hóa trị của S
Cho biết: O = 16; H = 1; Na = 23; S = 32; Cu = 64; P = 31; Ca = 40; N = 14;Fe = 56
Bài làm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:......................... KIỂM TRA 1 TIẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mơ
Dung lượng: 75,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)