KT 1 TIẾT

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thanh Dung | Ngày 16/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: KT 1 TIẾT thuộc Lịch sử 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Trần Phú ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Người ra đề:Phạm Thị Hường Môn: Lịch sử 6
Thời gian:45 ph út
I .Phần trắc nghiệm :(7 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu1: Có mấy loại tư liệu lịch sử :
a. 3 loại tư liệu b. có 4 loại c. Có 5 loại
Câu2: Các quốc gia xuất hiện sớm nhất trong lịch sử xã hội loài người:
a.Phương Đông b.Phương Tây c.Cả phương Tây và phương đông
Câu3.Chủ nô và nô lệ là hai giai cấp chính của :
a.Xã hội chiếm hữu nô lệ b. Xã hội nguyên thuỷ
c.Xã họi phong kiến
Câu 4 . Công cụ sản xuất chủ yếu của người nguyên thuỷ là :
a. Đá b. Gỗ c. Đồng d. Sắt
Câu 5. Nền tảng kinh tế của các quốc gia cổ đại phương Đông là :
a. Nông Nghiệp b. Thủ công nghiệp
c. Thủ công nghiệp và thương nghiệp d. Công nghiệp
Câu 6. Một thế kỉ có bao nhiêu năm :
a. 100 năm b.10 năm c.1000 năm d.10000 năm
Câu 7. Ở Trung Quốc Vua được gọi là :
a.Thiên Tử b.En-si c.Hoàng đế d.Pha- ra-ôn
Câu 8.Loại chữ viết mà người phương đông cổ đại sử dụng là :
a.Chữ tượng hình b.chữ cái a,b,c
c.Chữ Hán d. Chữ Nôm
Câu 9.Lực lượng lao động chính trong xã hội cổ đại Hy Lạp, Rô Ma là:
a.Nô lệ b.Nông dân c.Chủ nô d.Quý tộc
Câu 10.Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời vào khoảng
c.Cuối TNKI TCN d.Giữa TNKII TCN
a. Đầu TNKI TCN b. Đầu TNKII TCN
Câu11.Kim Tự Tháp là thành tựu văn hoá của :
a.Ai Cập b.Trung Quốc c.Hy Lạp Lưỡng Hà
Câu12.Luật Ham-mu-ra-bi là của:
a.Lưỡng Hà b. Ấn Độ c.Trung Quốc d.Ai Cập
Câu13.Tầng lớp đông đảo nhất trong xã hội cổ đại Phương đông là :
a.Nông dân b.Quí tộc c. Nô lệ d.Thợ thủ công
Câu 14.Tổ chức xã hội của người tinh khôn là :
a.Thị tộc b.Bầy người c.Xã hội chiếm hữu nô lệ
II.Tự luận (3 điểm)
Câu 1.Các quốc gia cổ đại Phương Đông được hình thành ở đâu ,từ bao giờ ,dựa trên nền tảng kinh tế gì ?(2 điểm)
Câu 2.Hãy kể tên 4 công trình kiến trúc tiêu biểu của thời cổ đại mà em biết?(1điểm)


ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN LỊCH SỬ6 HKI
I TRẮC NGHIỆM 7 điểm
Câu1 có 3loại
Câu2.phương đông
Câu3 xã hội chiếm hữu nô lệ
Câu4. Đá
Câu5Nông nghiệp
Câu6.100 năm
Câu7Thiên tử
Câu8.chữ tượng hình
Câu9.Nô lệ
Câu10. đàu TNKI TCN
Câu11,Ai Cập
Câu12.Lưỡng Hà
Câu13.Nông dân
Câu14.Thị tộc
II,Tự luận(3 điểm)
Câu1(2 điểm)
-thời gian:cuối TNKIV-đầu TNKIII TCN(0,5 điểm)
-Nơihình thành:trên lưu vực các con sông:Sông Hoàng Hà ,Sông Trường Giang(TQ),Sông Án ,sông Hằng(Án Độ ),SôngTi gơ rơ, ơ pơ rat(Lưỡng Hà),Sông Nin(Ai Cập) 1điểm
-Cơ sở:Kinh tế nông nghiệp(0,5 điểm)
Câu2(1 điểm)HS kể được 4 công trình tiêu biểu,mỗi công trình (0,25 điểm)




Phòng GD-ĐT Đại Lộc Bài kiểm tra một tiết Trường THCS Trần Phú Môn Lịch sử 6
A.Trắc nghiệm (7điểm):
Câu 1.Trưng Trắc lên ngôi vua đóng đô ở :
a.Mê Linh b.Chu Diên c.Cổ Loa
Câu2.Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu nổ ra vào năm:
a.248 b.348 c.428 d.328
Câu 3.Thành Cổ Loa là công trình văn hoá tiêu biểu của thời :
a. Âu Lạc b.Văn Lang c. Vạn xuân d.Nguyên Thuỷ
Câu 4.Chính quyền đô hộ bóc lộc nhân dân ta bằng cách:
a.Bắt dân ta nộp nhiều thứ thuế, lao dịch,nộp cống b Đưa người Hán sangở vớidân ta
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thanh Dung
Dung lượng: 15,60KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)