KT 1 T Hóa 8

Chia sẻ bởi Bùi Thị Thanh Hương | Ngày 17/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: KT 1 T Hóa 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: …………………………………………
Lớp: 8
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo





I- TRẮC NGHIỆM. (4đ)
Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các oxit sau đây, đâu là oxit axit?
Mn2O7 B. NO2 C. CaO D. H2SO4
Câu 2: Kim loại X chỉ có một công thức oxit là XO. CTHH nào sau đây là không đúng?
X(OH)2 B. XCl2 C. X2SO4 D. X2(PO4)3
Câu 3: Cho 2,4g Mg tác dụng với 4,8g S thì lượng Magie sunfua MgS thu được là:
7,2g B. 6g C. 5,6g D. 4,8g
Câu 4: Dãy nào sau đây chỉ gồm các oxit bazơ?
CuO, CaO, Na2O, SiO2 C. BaO, Li2O, Cr2O3, HgO
CrO3,K2O, Fe3O4, Al2O3 D. Cả A,B và C
Câu 5: Cho 16,8g Fe tác dụng với Oxi dư. Nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì lượng oxit thu được sau phản ứng là:
23,2g B. 20,88g C. 25,78g D. Không tính được
Câu 6: Quá trình nào sau đây không làm giảm lượng Oxi?
Đốt cháy nhiên liệu C. Các đồ dùng kim loại để lâu bị gỉ
Các sinh vật hô hấp D. Cây xanh quang hợp
Câu 7: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào giàu Oxi nhất?
Fe3O4 B. FeSO3 C. Fe2O3 D. NaOH
Câu 8: Đốt cháy 19,2g một kim loại hóa trị II thu được 24g oxit. Kim loại hóa trị II đó là:
Mg B, Cu C. Fe D. Zn
II- TỰ LUẬN. (6đ)
Câu 9: Lập phương trình cho các phản ứng sau:
Nhiệt phân Kali pemanganat (KMnO4)
Đốt cháy Photpho (P)
Đốt cháy octan (C8H18)
Làm oxi hóa chì (Pb)
Tìm, phân loại và đọc tên các oxit axit và oxit bazơ được tạo thành trong các phản ứng trên.
Cho biết đâu là phản ứng hóa hợp, đâu là phản ứng phân hủy?
Câu 10: Một oxit có chứa 70% là Fe. Biết rằng 1 phân tử của oxit nặng bằng 2 phân tử Đồng(II) oxit. Xác định công thức của oxit trên.
Câu 11: Nung nóng hoàn toàn một hỗn hợp gồm 24,5gam KClO3 và x gam KNO3 trong ống nghiệm thì sau phản ứng thu được 11,2l khí Oxi ở ĐKTC và hỗn hợp gồm KCl và KNO2.
Tính x.
Nêu và giải thích các cách thu khí Oxi.
Tính tổng khối lượng của hỗn hợp chất rắn thu được.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN.
I- TRẮC NGHIỆM. (4đ)
1- A 2- C 3- C 4- C 5- B 6- D 7- D 8- B
II- TỰ LUẬN (6đ)
Câu 9 (2,5đ)
Viết đúng các phương trình (1đ)
Tìm, phân loại và đọc tên đúng (1đ)
+ Oxit axit: điphotpho pentaoxit P2O5, cacbon đioxit CO2.
+Oxit bazơ: Mangan đioxit/Mangan(IV)oxit MnO2, Chì(II)oxit PbO.
Phản ứng a là phản ứng phân hủy; phản ứng b,d là phản ứng hóa hợp. (0,5đ)
Câu 10: (1đ) CTHH của oxit sắt là Fe2O3.
Câu 11: (2,5đ)
Tính được x = 39,6 (g) (1đ)
Nêu được 2 cách thu khí oxi là đẩy nước và đẩy không khí trong bình để ngửa và giải thích đúng (0,5đ)
Tính được mhh = 48,1 (g) (1đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Thanh Hương
Dung lượng: 21,44KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)