KSHK2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Huyền |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: KSHK2 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2011 – 2012. VẬT LÍ 6
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ròng rọc.
C1. Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo hoặc đổi hướng của lực kéo.
C2. Nêu được ròng rọc có trong một số vật dụng và thiết bị thông thường
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0,25
0,25
0,5
Sự nở vì nhiệt
Nhiệt kế. Nhiệt giai.
C3, C4, TL 1. Kết luận về sự nở vì nhiệt của các chất.
C5, TL1: So sánh sự nở vì nhiệt của các chất
C6: Hiểu được sự nở vì nhiệt khác nhau.
C8: Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
C7 , TL3: Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
C9. Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
TL 4: Vẽ đường biểu diễn. Nhận xét đường biểu diễn.
Số câu hỏi
3
1
2
2
1
1
8
Số điểm
0,75
2
0,5
0,5
1
2
6
Sự chuyển thể của các chất
C11. Nhận biết sự nóng chảy
C12. Nhận biết sự ngưng tụ.
TL2. Sự nóng chảy và đông đặc.
C10. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
TL2. Sự nóng chảy và đông đặc.
Số câu hỏi
2
1
1
1
1
6
Số điểm
0,5
1.5
0,25
0,5
2
3
TS câu hỏi
6KQ – 2TL
4KQ – 1TL
2KQ – 2TL
16
TS điểm
5
1,5
3,5
10
PHÒNG GD & ĐT QUẢNG TRẠCH
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS QUẢNG TÙNG
MÔN: VẬT LÍ. LỚP 6 (Đề đề nghị)
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Ghi vào giấy làm bài thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất:
1. Câu nói nào đúng về ròng rọc cố định:
A. Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéo B. Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo
C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo D. Không làm thay đổi yếu tố nào của lực kéo
2. Khi kéo bao xi măng từ dưới lên tầng cao để sử dụng với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật thì người ta dùng:
A. mặt phẳng nghiêng. B. đòn bẩy. C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định.
3. Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là:
A. Hầu hết các chất nở ra khi nóng lên. B. Các rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
C. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
4. Đại lượng nào sau đây sẽ tăng khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng riêng của vật. B. Thể tích của vật. C. Khối lượng của vật. D. Trọng lượng của vật.
5. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí , lỏng. C. Lỏng, khí, rắn. D. Khí, lỏng, rắn.
6. Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên:
A. nở ra, nóng lên, nhẹ đi. B. nóng lên, nở ra, nhẹ đi. C. nở ra, nhẹ đi, nóng lên. D. nhẹ đi, nóng lên, nở ra
7. Tại sao ở
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ròng rọc.
C1. Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo hoặc đổi hướng của lực kéo.
C2. Nêu được ròng rọc có trong một số vật dụng và thiết bị thông thường
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0,25
0,25
0,5
Sự nở vì nhiệt
Nhiệt kế. Nhiệt giai.
C3, C4, TL 1. Kết luận về sự nở vì nhiệt của các chất.
C5, TL1: So sánh sự nở vì nhiệt của các chất
C6: Hiểu được sự nở vì nhiệt khác nhau.
C8: Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
C7 , TL3: Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
C9. Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
TL 4: Vẽ đường biểu diễn. Nhận xét đường biểu diễn.
Số câu hỏi
3
1
2
2
1
1
8
Số điểm
0,75
2
0,5
0,5
1
2
6
Sự chuyển thể của các chất
C11. Nhận biết sự nóng chảy
C12. Nhận biết sự ngưng tụ.
TL2. Sự nóng chảy và đông đặc.
C10. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
TL2. Sự nóng chảy và đông đặc.
Số câu hỏi
2
1
1
1
1
6
Số điểm
0,5
1.5
0,25
0,5
2
3
TS câu hỏi
6KQ – 2TL
4KQ – 1TL
2KQ – 2TL
16
TS điểm
5
1,5
3,5
10
PHÒNG GD & ĐT QUẢNG TRẠCH
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS QUẢNG TÙNG
MÔN: VẬT LÍ. LỚP 6 (Đề đề nghị)
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Ghi vào giấy làm bài thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất:
1. Câu nói nào đúng về ròng rọc cố định:
A. Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéo B. Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo
C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo D. Không làm thay đổi yếu tố nào của lực kéo
2. Khi kéo bao xi măng từ dưới lên tầng cao để sử dụng với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật thì người ta dùng:
A. mặt phẳng nghiêng. B. đòn bẩy. C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định.
3. Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là:
A. Hầu hết các chất nở ra khi nóng lên. B. Các rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
C. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
4. Đại lượng nào sau đây sẽ tăng khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng riêng của vật. B. Thể tích của vật. C. Khối lượng của vật. D. Trọng lượng của vật.
5. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí , lỏng. C. Lỏng, khí, rắn. D. Khí, lỏng, rắn.
6. Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên:
A. nở ra, nóng lên, nhẹ đi. B. nóng lên, nở ra, nhẹ đi. C. nở ra, nhẹ đi, nóng lên. D. nhẹ đi, nóng lên, nở ra
7. Tại sao ở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Huyền
Dung lượng: 115,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)