KSGK2 (HĐa)
Chia sẻ bởi Điêu Quang Lâm |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KSGK2 (HĐa) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :…………………………………....................... Lớp 3
Trường tiểu học Hiền Đa
Bài kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kỳ II
Năm học: 2007 - 2008
Môn : Toán (Thời gian 40 phút)
Điểm Lời phê của thầy giáo ( cô giáo )
I – Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số chín nghìn không trăm hai mươi được viết là:
A. 9002 B. 9020 C. 9102 D. 9200
Câu 2: Tháng 2 có:
A. 28 hoặc 29 ngày. B. 30 ngày. C. 31 ngày.
Câu 3: Các dòng nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 8645 ; 8564 ; 8654 B. 8564 ; 8645 ; 8654
C. 8654 ; 8645 ; 8564 D. 8654 ; 8564 ; 8645
Câu 4: Dòng nào dưới đây phân tích sai một số thành tổng.
A. 1371 = 1000 + 300 + 70 + 1 B. 4902 = 4000 + 90 + 2
C. 5096 = 5000 + 90 + 6 D. 3824 = 3000 + 800 + 20 + 4
Câu 5: Hình bên có số góc vuông là:
A. 4 góc vuông
2 góc vuông
3 góc vuông
II – Phần tự luận.
Câu 6: Đặt tính rồi tính.
A.5486 + 2738 B. 8732 – 5917 C. 1083 x 6 D. 7287 : 6
........................ ..................... .................. .................
........................ ..................... .................. .................
........................ ..................... .................. ..................
Câu 7: Tính giá trị biểu thức.
( 7358 – 6419 ) x 4 B. 3753 + 5418 : 6
................................................ ...........................................
................................................ ...........................................
................................................ ...........................................
Câu 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 285m, chiều rộng bằng Bài giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đáp án
Câu 1: B
Câu 2: B
Câu 3: B
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6: A. 8224 ; B. 2815 ; C. 6498 ; D. 1214 dư 3
Câu 7: A. ( 7358 – 6419 ) x 4 B. 3753 + 5418 : 6
= 939 x 4 = 3753 + 903
= 3756 = 4656
Họ và tên :…………………………………........................Lớp 3.
Trường tiểu học hiền đa
Bài kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kỳ II
Năm học: 2007 - 2008
Môn : Tiếng việt - (Thời gian: 40 phút)
Điểm Lời phê của thầy giáo ( cô giáo )
Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong bài tập đọc “Ông tổ nghề thêu ”- Tiếng Việt 3 tập 2:
Trần Quốc Khái đã làm thế nào để sống?
Xin ma Trung Quốc cho ăn.
Bẻ dần tượng Phật để ăn.
Học nghề thêu, làm lọng.
Câu 2: Từ nào cùng nghĩa với từ "Tổ quốc".
a. Đồng bằng
b. Giang sơn
c. Làng xóm
Câu 3: Câu nào điền sai dấu phẩy để ngăn cách các bộ phận trong câu.
ở nhà, Liên thường giúp mẹ nấu cơm.
Ngoài đồng lúa, đã chín vàng rực.
Trên bầu trời, những đám mây trôi bồng bềnh.
Câu 4: Cho hai câu thơ:
Trường tiểu học Hiền Đa
Bài kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kỳ II
Năm học: 2007 - 2008
Môn : Toán (Thời gian 40 phút)
Điểm Lời phê của thầy giáo ( cô giáo )
I – Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số chín nghìn không trăm hai mươi được viết là:
A. 9002 B. 9020 C. 9102 D. 9200
Câu 2: Tháng 2 có:
A. 28 hoặc 29 ngày. B. 30 ngày. C. 31 ngày.
Câu 3: Các dòng nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 8645 ; 8564 ; 8654 B. 8564 ; 8645 ; 8654
C. 8654 ; 8645 ; 8564 D. 8654 ; 8564 ; 8645
Câu 4: Dòng nào dưới đây phân tích sai một số thành tổng.
A. 1371 = 1000 + 300 + 70 + 1 B. 4902 = 4000 + 90 + 2
C. 5096 = 5000 + 90 + 6 D. 3824 = 3000 + 800 + 20 + 4
Câu 5: Hình bên có số góc vuông là:
A. 4 góc vuông
2 góc vuông
3 góc vuông
II – Phần tự luận.
Câu 6: Đặt tính rồi tính.
A.5486 + 2738 B. 8732 – 5917 C. 1083 x 6 D. 7287 : 6
........................ ..................... .................. .................
........................ ..................... .................. .................
........................ ..................... .................. ..................
Câu 7: Tính giá trị biểu thức.
( 7358 – 6419 ) x 4 B. 3753 + 5418 : 6
................................................ ...........................................
................................................ ...........................................
................................................ ...........................................
Câu 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 285m, chiều rộng bằng Bài giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đáp án
Câu 1: B
Câu 2: B
Câu 3: B
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6: A. 8224 ; B. 2815 ; C. 6498 ; D. 1214 dư 3
Câu 7: A. ( 7358 – 6419 ) x 4 B. 3753 + 5418 : 6
= 939 x 4 = 3753 + 903
= 3756 = 4656
Họ và tên :…………………………………........................Lớp 3.
Trường tiểu học hiền đa
Bài kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kỳ II
Năm học: 2007 - 2008
Môn : Tiếng việt - (Thời gian: 40 phút)
Điểm Lời phê của thầy giáo ( cô giáo )
Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong bài tập đọc “Ông tổ nghề thêu ”- Tiếng Việt 3 tập 2:
Trần Quốc Khái đã làm thế nào để sống?
Xin ma Trung Quốc cho ăn.
Bẻ dần tượng Phật để ăn.
Học nghề thêu, làm lọng.
Câu 2: Từ nào cùng nghĩa với từ "Tổ quốc".
a. Đồng bằng
b. Giang sơn
c. Làng xóm
Câu 3: Câu nào điền sai dấu phẩy để ngăn cách các bộ phận trong câu.
ở nhà, Liên thường giúp mẹ nấu cơm.
Ngoài đồng lúa, đã chín vàng rực.
Trên bầu trời, những đám mây trôi bồng bềnh.
Câu 4: Cho hai câu thơ:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Điêu Quang Lâm
Dung lượng: 190,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)