Kscl sinh9
Chia sẻ bởi Vũ Thanh |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: kscl sinh9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:........................................
Lớp:....
Khảo sát chất lượng học kì I năm học 2009-2010
Môn: Sinh học 9
Điểm
Lời phê
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm.
Câu 1: Chọn các từ, cụm từ thích hợp sau điền vào chỗ trống trong câu sau đây: ( axít amin; nuclêôtít; prôtêin; ARN.)
" Trình tự các ....................trên ADN qui định trình tự các nuclêôtít trong......................., thông tin qua A RN qui định trình tự các ........................trong chuỗi a xít amin cấu thành.................................. và biểu hiện thành tính trạng.
Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng.
Câu 2: Lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng.( Bíêt đỏ trội hoàn toàn so với vàng). Thì F1:
A. Toàn quả vàng B. Toàn quả đỏ
C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng D. 3 quả đỏ: 1 quả vàng.
Câu 3: Phép lai phân tích là phép lai nhằm xác định kiểu gen của:
A. Thế hệ F1 B. Xác định kiểu gen của F2
C. Xác định kiểu gen của cây bố mẹ mang gen trội.
D. Xác định kiểu gen của cây bố mẹ mang gen lặn.
Câu 4: Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. kì cuối
Câu 5: ở thỏ, bộ NST 2n = 44. Một tế bào của thỏ đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng.
A. 11 B. 22 C. 44 D. 88
Câu 6: Quá trình giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào?
A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục sơ khai.
C. Tế bào sinh dục chín. D. Cả 3 loại tế bào trên.
Câu 7: Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
A. ARN vận chuyển B. ARN thông tin
C. ARN ri bô xôm D. Cả 3 loại trên.
Câu 8: Một phân tử ADN có tổng số nu là 12000, biết số nu loại X = 4000nu. Số nu loại A là:
A. 2000 nu B. 3000nu C. 4000 nu D. 5000nu
Câu 9: Bộ NST của một loài có 2n = 8. Số lượng NST ở thể ở thể 3n là:
A. 4 B. 8 C. 12 D. 24
Câu 10: Những dạng thuộc thể dị bội là :
A. Dạng 2n + 1 B. Dạng 2n- 1
C. Dạng 2n - 2 D. Cả A,B,C.
Câu 11: Cơ thể 3n được hình thành là do dạng biến dị nào sau đây:
A. Đột biến dị bội thể B. Đột biến đa bội thể.
C. Đột biến gen D. Thường biến.
Phần II: Tự luận
Câu 1: Phân biệt thường biến và đột biến.
Câu 2: Giải thích bằng cơ sở di truyền học của một số quy định.
Những người có quan hệ huyết thống trong vòng 4 đời không được kết hôn?
Hôn nhân 1 vợ – 1 chồng?
Phụ nữ không nên sinh con ở tuổi ngoài 35?
Câu 3: Một gen có tổng số nuclêôtít là 3000. Số nu loại A ít hơn số nu loại G là 120 nu.
a. Tính số nu mỗi loại của gen?
b. Tính chiều dài của gen?
c. Do tác nhân phóng x
Lớp:....
Khảo sát chất lượng học kì I năm học 2009-2010
Môn: Sinh học 9
Điểm
Lời phê
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm.
Câu 1: Chọn các từ, cụm từ thích hợp sau điền vào chỗ trống trong câu sau đây: ( axít amin; nuclêôtít; prôtêin; ARN.)
" Trình tự các ....................trên ADN qui định trình tự các nuclêôtít trong......................., thông tin qua A RN qui định trình tự các ........................trong chuỗi a xít amin cấu thành.................................. và biểu hiện thành tính trạng.
Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng.
Câu 2: Lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng.( Bíêt đỏ trội hoàn toàn so với vàng). Thì F1:
A. Toàn quả vàng B. Toàn quả đỏ
C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng D. 3 quả đỏ: 1 quả vàng.
Câu 3: Phép lai phân tích là phép lai nhằm xác định kiểu gen của:
A. Thế hệ F1 B. Xác định kiểu gen của F2
C. Xác định kiểu gen của cây bố mẹ mang gen trội.
D. Xác định kiểu gen của cây bố mẹ mang gen lặn.
Câu 4: Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. kì cuối
Câu 5: ở thỏ, bộ NST 2n = 44. Một tế bào của thỏ đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng.
A. 11 B. 22 C. 44 D. 88
Câu 6: Quá trình giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào?
A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục sơ khai.
C. Tế bào sinh dục chín. D. Cả 3 loại tế bào trên.
Câu 7: Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
A. ARN vận chuyển B. ARN thông tin
C. ARN ri bô xôm D. Cả 3 loại trên.
Câu 8: Một phân tử ADN có tổng số nu là 12000, biết số nu loại X = 4000nu. Số nu loại A là:
A. 2000 nu B. 3000nu C. 4000 nu D. 5000nu
Câu 9: Bộ NST của một loài có 2n = 8. Số lượng NST ở thể ở thể 3n là:
A. 4 B. 8 C. 12 D. 24
Câu 10: Những dạng thuộc thể dị bội là :
A. Dạng 2n + 1 B. Dạng 2n- 1
C. Dạng 2n - 2 D. Cả A,B,C.
Câu 11: Cơ thể 3n được hình thành là do dạng biến dị nào sau đây:
A. Đột biến dị bội thể B. Đột biến đa bội thể.
C. Đột biến gen D. Thường biến.
Phần II: Tự luận
Câu 1: Phân biệt thường biến và đột biến.
Câu 2: Giải thích bằng cơ sở di truyền học của một số quy định.
Những người có quan hệ huyết thống trong vòng 4 đời không được kết hôn?
Hôn nhân 1 vợ – 1 chồng?
Phụ nữ không nên sinh con ở tuổi ngoài 35?
Câu 3: Một gen có tổng số nuclêôtít là 3000. Số nu loại A ít hơn số nu loại G là 120 nu.
a. Tính số nu mỗi loại của gen?
b. Tính chiều dài của gen?
c. Do tác nhân phóng x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thanh
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)