KSCL Môn TV3 tháng 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thắng |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: KSCL Môn TV3 tháng 4 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT TAM ĐẢO
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐAỊ ĐÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 4
NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3
Thời gian : 35 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề này gồm 2 trang
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Từ viết sai chính tả là?
A. ra về
B. rải kín
C. dản dị
D. gia đình
Câu 2 Trong câu văn “ Anh được hay thua ” dấu câu cần điền vào ô trống là:
A. hai chấm
B. chấm hỏi
C. chấm than
D. dấu chấm
Câu 3: Từ chỉ hoạt động thể thao là:
A. chạy mưa
B. thi chạy
C. chạy nhanh
D. bóng rổ
Câu 4: Bộ phận trả lời câu hỏi “ Để làm gì” trong câu “Em phải ôn tập tốt để thi học kì đạt kết quả cao.” là:
A. ôn tập
B. đạt kết quả cao
C. thi đạt kết quả cao
D. để thi học kì đạt kết quả cao
Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm để tạo nên câu văn có hình ảnh nhân hoá Ông Mặt trời ..... ........... qua núi
A. chiếu sáng
B. đạp xe
C. ngã
D. mọc
Câu 6: Có thể điền mấy dấu phẩy trong câu:
Y - éc - xanh kính mến ông quên nước Pháp rồi ư ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. không có dấu nào
Câu 7: Từ viết đúng chính tả là:?
A. nơ đãng
B. nón ná
C. liên hồi
D. nục nọi
Câu 8: Bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì trong câu Nhà ở vùng này phần nhiều làm bằng tre là
A. ở vùng này
B. phần nhiều
C. Nhà ở vùng này
D. bằng tre
Câu 9: Việc làm bảo vệ môi trường là:
A. Đá bóng
B. Chế thuốc chữa bệnh
C. Đánh đu
D. Quét sân
Câu 10: Từ chỉ hoạt động trí thức là:
A. kĩ sư
B. bác học
C. thiết kế
D. dược sĩ
Câu 11: Có mấy cách nhân hóa?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Trong câu thơ: Ngày xuân mơ nở trắng rừng
Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang.
Từ chỉ đặc điểm là:
A. ngày xuân
B. đan nón
C. trắng
D. trắng rừng
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 13: a) Đặt một câu có bộ phận trả lời câu hỏi Bằng gì?
.........................................................................................................................................b) Đặt một câu có bộ phận trả lời câu hỏi Vì sao?
.........................................................................................................................................
Câu 14. Tìm và viết ra 5 từ nói về thể thao
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 15: Viết một đoạn văn ngắn( 5 -7 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao mà em biết
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 4
Môn : Tiếng Việt - LỚP 3.
Phần I: Trắc nghiệm( 6 điểm)
Mỗi đáp án đúng cho 0,5điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
B
B
D
B
A
C
D
D
C
B
C
Phần II : Tự luận:( 4 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
13
Đặt đúng một câu cho 0,5 điểm.
Ví dụ: a. Cái bàn làm bằng gỗ.
b. Bạn Hà phải nghỉ học vì bị đau chân.
1
14
Tìm đúng mỗi từ cho 0,2 điểm
Ví dụ: chạy thi, đua xe, đá bóng, chơi cầu lông, nhảy dây,....
1
15
- Đó là môn thể thao gì?
- Tổ chức ở đâu? Khi nào? Diễn ra như thế nào?
- Kết quả ra sao?
1
0,5
1
0,5
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐAỊ ĐÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 4
NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3
Thời gian : 35 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề này gồm 2 trang
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Từ viết sai chính tả là?
A. ra về
B. rải kín
C. dản dị
D. gia đình
Câu 2 Trong câu văn “ Anh được hay thua ” dấu câu cần điền vào ô trống là:
A. hai chấm
B. chấm hỏi
C. chấm than
D. dấu chấm
Câu 3: Từ chỉ hoạt động thể thao là:
A. chạy mưa
B. thi chạy
C. chạy nhanh
D. bóng rổ
Câu 4: Bộ phận trả lời câu hỏi “ Để làm gì” trong câu “Em phải ôn tập tốt để thi học kì đạt kết quả cao.” là:
A. ôn tập
B. đạt kết quả cao
C. thi đạt kết quả cao
D. để thi học kì đạt kết quả cao
Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm để tạo nên câu văn có hình ảnh nhân hoá Ông Mặt trời ..... ........... qua núi
A. chiếu sáng
B. đạp xe
C. ngã
D. mọc
Câu 6: Có thể điền mấy dấu phẩy trong câu:
Y - éc - xanh kính mến ông quên nước Pháp rồi ư ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. không có dấu nào
Câu 7: Từ viết đúng chính tả là:?
A. nơ đãng
B. nón ná
C. liên hồi
D. nục nọi
Câu 8: Bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì trong câu Nhà ở vùng này phần nhiều làm bằng tre là
A. ở vùng này
B. phần nhiều
C. Nhà ở vùng này
D. bằng tre
Câu 9: Việc làm bảo vệ môi trường là:
A. Đá bóng
B. Chế thuốc chữa bệnh
C. Đánh đu
D. Quét sân
Câu 10: Từ chỉ hoạt động trí thức là:
A. kĩ sư
B. bác học
C. thiết kế
D. dược sĩ
Câu 11: Có mấy cách nhân hóa?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Trong câu thơ: Ngày xuân mơ nở trắng rừng
Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang.
Từ chỉ đặc điểm là:
A. ngày xuân
B. đan nón
C. trắng
D. trắng rừng
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 13: a) Đặt một câu có bộ phận trả lời câu hỏi Bằng gì?
.........................................................................................................................................b) Đặt một câu có bộ phận trả lời câu hỏi Vì sao?
.........................................................................................................................................
Câu 14. Tìm và viết ra 5 từ nói về thể thao
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 15: Viết một đoạn văn ngắn( 5 -7 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao mà em biết
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 4
Môn : Tiếng Việt - LỚP 3.
Phần I: Trắc nghiệm( 6 điểm)
Mỗi đáp án đúng cho 0,5điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
B
B
D
B
A
C
D
D
C
B
C
Phần II : Tự luận:( 4 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
13
Đặt đúng một câu cho 0,5 điểm.
Ví dụ: a. Cái bàn làm bằng gỗ.
b. Bạn Hà phải nghỉ học vì bị đau chân.
1
14
Tìm đúng mỗi từ cho 0,2 điểm
Ví dụ: chạy thi, đua xe, đá bóng, chơi cầu lông, nhảy dây,....
1
15
- Đó là môn thể thao gì?
- Tổ chức ở đâu? Khi nào? Diễn ra như thế nào?
- Kết quả ra sao?
1
0,5
1
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thắng
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)