KSCL lần 1(2009-2010)
Chia sẻ bởi Võ Đình Khởi |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: KSCL lần 1(2009-2010) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Khảo sát chất lượng lần 1
Năm học : 2009 - 2010
Môn: toán . Lớp 5
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian chép đề)
Câu 1: a) (1 điểm): Đọc các số thập phân sau:
18,35; 305,80; 0,045; 2,95
b) (1 điểm) Viết các số thập phân có:
- Năm đơn vị, bảy phần mười.
- Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm.
- Hai nghìn không trăm linh ba đơn vị, chín phần trăm.
- Không đơn vị, một phần nghìn.
Câu 2: a) (1 điểm): So sánh hai số thập phân:
96,5 và 96,38 ; 0,8 và 0,75 ;
b) (1 điểm) : Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
9,01 ; 6,375 ; 8,82 ; 6,734; 7,29.
Câu 3: a) ( 1 điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
57dm2 = ......m2 ; 18dm2 23cm2 = ...... dm2
b) (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5,43 km2 = .... ha ; 16,6m2 = ..... m2....dm2
Câu 4: (1,5 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 70m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Câu 5: (1,5 điểm) : Mua 3m vải hết 60 000 đồng. Hỏi mua 8m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?
Câu 6: a) (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x , biết:
64,97 < x < 65,14
b) (0,5 điểm): Tìm thương và số dư của phép chia số chẵn lớn nhất có ba chữ số cho 59.
Năm học : 2009 - 2010
Môn: toán . Lớp 5
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian chép đề)
Câu 1: a) (1 điểm): Đọc các số thập phân sau:
18,35; 305,80; 0,045; 2,95
b) (1 điểm) Viết các số thập phân có:
- Năm đơn vị, bảy phần mười.
- Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm.
- Hai nghìn không trăm linh ba đơn vị, chín phần trăm.
- Không đơn vị, một phần nghìn.
Câu 2: a) (1 điểm): So sánh hai số thập phân:
96,5 và 96,38 ; 0,8 và 0,75 ;
b) (1 điểm) : Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
9,01 ; 6,375 ; 8,82 ; 6,734; 7,29.
Câu 3: a) ( 1 điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
57dm2 = ......m2 ; 18dm2 23cm2 = ...... dm2
b) (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5,43 km2 = .... ha ; 16,6m2 = ..... m2....dm2
Câu 4: (1,5 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 70m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Câu 5: (1,5 điểm) : Mua 3m vải hết 60 000 đồng. Hỏi mua 8m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?
Câu 6: a) (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x , biết:
64,97 < x < 65,14
b) (0,5 điểm): Tìm thương và số dư của phép chia số chẵn lớn nhất có ba chữ số cho 59.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Đình Khởi
Dung lượng: 22,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)