KSCL kì 1 năm học 2011-2012
Chia sẻ bởi Vũ Xuân Nhiệm |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: KSCL kì 1 năm học 2011-2012 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ, tên học sinh: ......................................
Lớp:........Trường Tiểu học Hùng Thắng
Bài kiểm tra định kì học kì I
Môn toán lớp 3 - năm học 2011 - 2012
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
I. Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số chín trăm ba mươi tám được viết là:
A. 900308
B. 983
C. 938
D. 893
Câu 2. Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 102
B. 100
C. 101
D. 103
Câu 3. Giá trị của biểu thức 87 – ( 37 + 10 ) là;:
A. 60
B. 40
C. 57
D. 114
Câu 4: Số lớn là 24, số bé là 6, số bé bằng:
A. số lớn
B. 4 số lớn
C. số lớn
D. số lớn
Câu 5: Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuông có cạnh 15 cm. Độ dài đoạn dây thép là:
A. 15 cm
B. 30cm
C. 45cm
D. 60cm
Câu 6: Trong hình vẽ dưới đây có:
A. 4 hình vuông, 3 hình tam giác
B. 5 hình vuông; 5 hình tam giác
C. 4 hình vuông; 5 hình tam giác
D. 5 hình vuông; 6 hình tam giác
II/ Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
324 x 3 150 x 6 845 : 7 842 : 4
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Vẽ thêm 1 đoạn thẳng vào hình tứ giác dưới đây để có tất cả 2 hình tứ giác và 1 hình tam giác.
Câu 3: Điền dấu ( < ; > ; =) vào chỗ chấm cho phù hợp:
8dam ......7m + 1m 950g + 50g ......1kg
5m 6dm......65 dm 250g.......500g - 240g
Câu 4: Lớp 3 A có 31 học sinh, phòng học của lớp chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu5: 96 x 5 96 x 6
Không cần tính kết quả, dấu thích hợp điền vào ô trống là (khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. < B. = C. >
Hãy giải thích tại sao em lựa chọn dấu đó.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Giáo viên coi
Giáo viên chấm
Lớp:........Trường Tiểu học Hùng Thắng
Bài kiểm tra định kì học kì I
Môn toán lớp 3 - năm học 2011 - 2012
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
I. Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số chín trăm ba mươi tám được viết là:
A. 900308
B. 983
C. 938
D. 893
Câu 2. Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 102
B. 100
C. 101
D. 103
Câu 3. Giá trị của biểu thức 87 – ( 37 + 10 ) là;:
A. 60
B. 40
C. 57
D. 114
Câu 4: Số lớn là 24, số bé là 6, số bé bằng:
A. số lớn
B. 4 số lớn
C. số lớn
D. số lớn
Câu 5: Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuông có cạnh 15 cm. Độ dài đoạn dây thép là:
A. 15 cm
B. 30cm
C. 45cm
D. 60cm
Câu 6: Trong hình vẽ dưới đây có:
A. 4 hình vuông, 3 hình tam giác
B. 5 hình vuông; 5 hình tam giác
C. 4 hình vuông; 5 hình tam giác
D. 5 hình vuông; 6 hình tam giác
II/ Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
324 x 3 150 x 6 845 : 7 842 : 4
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Vẽ thêm 1 đoạn thẳng vào hình tứ giác dưới đây để có tất cả 2 hình tứ giác và 1 hình tam giác.
Câu 3: Điền dấu ( < ; > ; =) vào chỗ chấm cho phù hợp:
8dam ......7m + 1m 950g + 50g ......1kg
5m 6dm......65 dm 250g.......500g - 240g
Câu 4: Lớp 3 A có 31 học sinh, phòng học của lớp chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu5: 96 x 5 96 x 6
Không cần tính kết quả, dấu thích hợp điền vào ô trống là (khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. < B. = C. >
Hãy giải thích tại sao em lựa chọn dấu đó.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Giáo viên coi
Giáo viên chấm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Xuân Nhiệm
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)