KSCL KÌ 1 2009 - 2010
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Điền |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: KSCL KÌ 1 2009 - 2010 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS VĨNH PHONG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
Năm học 2009 – 2010
(Đề thi có 02 trang)
Thí sinh làm bài trên tờ giấy thi
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
Số báo danh: …………………………………. Phòng thi: ………………….
Điểm
Lời phê
A. Phần trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi lại vào bảng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ.án
Câu1. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra vào kì nào của chu kì tế bào ?
A. Kì sau.
B. Kì trung gian.
C. Kì giữa.
D. Kì đầu.
Câu 2. Bậc cấu trúc sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của Prôtêin
A.Cấu trúc bậc 2.
B. Cấu trúc bậc 1.
C. Cấu trúc bậc 3.
D. Cấu trúc bậc 4.
Câu 3. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
A. AA x Aa.
B. Aa x aa.
C. Aa x AA.
D. Aa x Aa.
Câu 4. ở Ngô bộ NST 2n = 20 NST. Số lượng NST trong thể tam bội là
A. 21.
B. 22.
C. 19.
D. 30.
Câu 5. Đột biến gen không làm thay đổi chiều dài của gen là đột biến
A. mất nuclêôtit.
B. thêm nuclêôtit.
C. đảo vị trí.
D. Cả A và B.
Câu 6. Prôtêin được tổng hợp nhờ cơ chế
A. sao mã.
B. giải mã.
C. nguyên phân.
D. giảm phân.
Câu 7. Những dạng đột biến cấu trúc NST làm thay đổi số lượng gen trên một NST là
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Cả A, B và C.
Câu 8. Tính đặc thù của mỗi loại Prôtêin do yếu tố nào quyết định?
A. Trình tự sắp xếp các loại axit amin.
B. Thành phần các loại axit amin.
C. Số lượng axit amin.
D. Cả A, B và C.
B. Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 9. (1,0 điểm) Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng khác nhau cơ bản ở điểm nào?
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
Câu 10. (1,0 điểm) Một gen có trình tự các nuclêôtit của 1 mạch là
A – T – G – X – T – A – X – G – T – G – X – A – G – X – T
a. Viết đoạn mạch bổ sung của gen (mạch 2)
b. Viết mạch mARN được tổng hợp từ mạch 2 của gen
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
Câu 11. (2,0 điểm) Đột biến gen là gì? Nêu một số dạng đột biến gen? Vì sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật?
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
Câu 12. (2,0 điểm) Một gen có khối lượng 450 000 đ.v.C
a) Tính số nuclêôtit và số Ribônu của mARN được tổng hợp từ gen trên.
b) Tính chiều dài của gen.
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
---------------------------- The end ----------------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
SƠ LƯỢC ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
(KSCL HỌC KÌ 1, 2009 – 2010)
MÔN: Sinh học 9
A.Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
B.Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 6. Chọn các dạng đột biến ở cột B ghép với cột A sao cho phù hợp
Tên đột biến (A)
Các dạng (B)
1. Đột biến gen
a. Thay thế cặp nuclêôtit
2. Đột biến NST
b. Đảo đoạn
c. Mất 1 cặp nuclêôtit
d. Thêm 1 cặp nuclêôtit
e. Lặp đoạn
g. Mất đoạn
Câu 9.
a) Hãy giải thích mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường, kiểu hình thể hiện qua sơ
TRƯỜNG THCS VĨNH PHONG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
Năm học 2009 – 2010
(Đề thi có 02 trang)
Thí sinh làm bài trên tờ giấy thi
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
Số báo danh: …………………………………. Phòng thi: ………………….
Điểm
Lời phê
A. Phần trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi lại vào bảng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ.án
Câu1. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra vào kì nào của chu kì tế bào ?
A. Kì sau.
B. Kì trung gian.
C. Kì giữa.
D. Kì đầu.
Câu 2. Bậc cấu trúc sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của Prôtêin
A.Cấu trúc bậc 2.
B. Cấu trúc bậc 1.
C. Cấu trúc bậc 3.
D. Cấu trúc bậc 4.
Câu 3. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
A. AA x Aa.
B. Aa x aa.
C. Aa x AA.
D. Aa x Aa.
Câu 4. ở Ngô bộ NST 2n = 20 NST. Số lượng NST trong thể tam bội là
A. 21.
B. 22.
C. 19.
D. 30.
Câu 5. Đột biến gen không làm thay đổi chiều dài của gen là đột biến
A. mất nuclêôtit.
B. thêm nuclêôtit.
C. đảo vị trí.
D. Cả A và B.
Câu 6. Prôtêin được tổng hợp nhờ cơ chế
A. sao mã.
B. giải mã.
C. nguyên phân.
D. giảm phân.
Câu 7. Những dạng đột biến cấu trúc NST làm thay đổi số lượng gen trên một NST là
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Cả A, B và C.
Câu 8. Tính đặc thù của mỗi loại Prôtêin do yếu tố nào quyết định?
A. Trình tự sắp xếp các loại axit amin.
B. Thành phần các loại axit amin.
C. Số lượng axit amin.
D. Cả A, B và C.
B. Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 9. (1,0 điểm) Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng khác nhau cơ bản ở điểm nào?
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
Câu 10. (1,0 điểm) Một gen có trình tự các nuclêôtit của 1 mạch là
A – T – G – X – T – A – X – G – T – G – X – A – G – X – T
a. Viết đoạn mạch bổ sung của gen (mạch 2)
b. Viết mạch mARN được tổng hợp từ mạch 2 của gen
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
Câu 11. (2,0 điểm) Đột biến gen là gì? Nêu một số dạng đột biến gen? Vì sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật?
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
Câu 12. (2,0 điểm) Một gen có khối lượng 450 000 đ.v.C
a) Tính số nuclêôtit và số Ribônu của mARN được tổng hợp từ gen trên.
b) Tính chiều dài của gen.
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………………….
---------------------------- The end ----------------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
SƠ LƯỢC ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
(KSCL HỌC KÌ 1, 2009 – 2010)
MÔN: Sinh học 9
A.Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
B.Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 6. Chọn các dạng đột biến ở cột B ghép với cột A sao cho phù hợp
Tên đột biến (A)
Các dạng (B)
1. Đột biến gen
a. Thay thế cặp nuclêôtit
2. Đột biến NST
b. Đảo đoạn
c. Mất 1 cặp nuclêôtit
d. Thêm 1 cặp nuclêôtit
e. Lặp đoạn
g. Mất đoạn
Câu 9.
a) Hãy giải thích mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường, kiểu hình thể hiện qua sơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Điền
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)