KSCL giữa kì 2 môn toán năm học 2010-2011
Chia sẻ bởi Vũ Xuân Nhiệm |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: KSCL giữa kì 2 môn toán năm học 2010-2011 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học hùng thắng
Bài kiểm tra định kì giữa học kì II
Môn: toán - lớp 1
Năm học 2011 - 2012
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Họ và tên: ……………………………………….
Lớp 1 ………..
Viết các số:
Tám mươi :...............
Bốn mươi lăm :............
Chín mươi tám :...........
Bảy mươi mốt :...........
Sáu mươi hai :.............
Một trăm :...............
2.
Số liền sau của 66 là............
Số liền trước của 54 là............
Số liền sau của 99 là............
3.
Các số tròn chục là : .................................................................................
Số lớn nhất có hai chữ số là :......................................................................
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là :....................................................
Số bé nhất có hai chữ số là: ......................................................................
Các số có hai chữ số giống nhau là :..........................................................
Viết (theo mẫu) :
79 gồm 7 chục và 9 đơn vị ; ta viết : 79 = 70 + 9
30 gồm ...... chục và ....... đơn vị ; ta viết : 30 = . . . + . . .
77 gồm ...... chục và ....... đơn vị ; ta viết : 77 = . . . + . . .
89 gồm ...... chục và ....... đơn vị ; ta viết : 80 = . . . + . . .
Khoanh vào số lớn nhất : 57 ; 68 ; 76 ; 67
Khoanh vào số bé nhất : 39 ; 91 ; 38 ; 83
Đặt tính rồi tính:
15 + 4
1 7 - 3
19 - 9
60 - 40
50+ 30
70 + 20
................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................
Tính:
80 - 50 + 40 =.......................................................................
60 cm + 30 cm = ..................................................................
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm
........................................................................................................................
Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông.
Vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông.
Huy hái được 20 bông hoa, Huy hái thêm 1 chục bông nữa. Hỏi Huy có tất cả bao nhiêu bông hoa?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Nhìn vào hình vẽ hãy đặt một bài toán :
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................
Giáo viên chấm
Giáo viên coi
Bài kiểm tra định kì giữa học kì II
Môn: toán - lớp 1
Năm học 2011 - 2012
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Họ và tên: ……………………………………….
Lớp 1 ………..
Viết các số:
Tám mươi :...............
Bốn mươi lăm :............
Chín mươi tám :...........
Bảy mươi mốt :...........
Sáu mươi hai :.............
Một trăm :...............
2.
Số liền sau của 66 là............
Số liền trước của 54 là............
Số liền sau của 99 là............
3.
Các số tròn chục là : .................................................................................
Số lớn nhất có hai chữ số là :......................................................................
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là :....................................................
Số bé nhất có hai chữ số là: ......................................................................
Các số có hai chữ số giống nhau là :..........................................................
Viết (theo mẫu) :
79 gồm 7 chục và 9 đơn vị ; ta viết : 79 = 70 + 9
30 gồm ...... chục và ....... đơn vị ; ta viết : 30 = . . . + . . .
77 gồm ...... chục và ....... đơn vị ; ta viết : 77 = . . . + . . .
89 gồm ...... chục và ....... đơn vị ; ta viết : 80 = . . . + . . .
Khoanh vào số lớn nhất : 57 ; 68 ; 76 ; 67
Khoanh vào số bé nhất : 39 ; 91 ; 38 ; 83
Đặt tính rồi tính:
15 + 4
1 7 - 3
19 - 9
60 - 40
50+ 30
70 + 20
................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................
Tính:
80 - 50 + 40 =.......................................................................
60 cm + 30 cm = ..................................................................
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm
........................................................................................................................
Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông.
Vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông.
Huy hái được 20 bông hoa, Huy hái thêm 1 chục bông nữa. Hỏi Huy có tất cả bao nhiêu bông hoa?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Nhìn vào hình vẽ hãy đặt một bài toán :
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................
Giáo viên chấm
Giáo viên coi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Xuân Nhiệm
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)