KSCL giữa kì 1 năm học 2012-2013

Chia sẻ bởi Vũ Xuân Nhiệm | Ngày 08/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: KSCL giữa kì 1 năm học 2012-2013 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Họ, tên học sinh: ....................................
Lớp3.......Trường Tiểu học Hùng Thắng
Bài kiểm tra định kì giữa học kì I
lớp 3 - năm học 2012 - 2013
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)


I. Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 555 đọc là:
A. Năm trăm năm năm
B. Năm trăm năm mươi năm

C. Năm trăm mươi lăm
D. Năm trăm năm mươi lăm

Câu 2. Trong phép chia hết, 6 chia cho mấy để được thương bé nhất?
A. 0
B. 6
C. 7
D. 1

Câu 3. của một giờ là:
A. 6 phút
B. 60 phút
C . 10 phút
D. 10 giờ

Câu 4. Gấp 4 lên 6 lần rồi lấy kết quả đó giảm đi 3 lần thì được kết quả là:
A. 8
B. 6
C. 24
D. 2

Câu5. Chân tường của lớp em dài khoảng bao nhiêu?
A. 9 cm
B. 9 dm
C. 9 m
D. 9 dam

Câu 6. Trong hình vẽ dưới đây có:

A. 2 góc không vuông, 2 góc vuông.


B. 4 góc vuông, 4 góc không vuông.


C. 2 góc không vuông, 4 góc vuông.


D. 4 góc không vuông, 2 góc vuông.

II/ Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 256 + 125 422 - 217
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

b) 82 6 35 : 4
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 dam = ......m 5 m 4 cm = .........cm
8 cm = ..... mm 560 cm = ......m.......cm
Câu 3: Thùng thứ nhất đựng 36 lít dầu, thùng thứ hai đựng số dầu gấp 6 lần số dầu của thùng thứ nhất. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 4: Có một số sách đem xếp thành các chồng như nhau, mỗi chồng 5 quyển thì được 8 chồng và còn thừa 2 quyển. Hỏi số sách đó là bao nhiêu quyển?
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Giáo viên chấm
(kí và ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi
(kí và ghi rõ họ tên)




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Xuân Nhiệm
Dung lượng: 37,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)