KSCL đầu năm Toán 6 (có MT-ĐA-BĐiểm đầy đủ)
Chia sẻ bởi Vũ Tuấn Quang |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: KSCL đầu năm Toán 6 (có MT-ĐA-BĐiểm đầy đủ) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN TIÊN LÃNG
TRƯỜNG THCS TỰ CƯỜNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn Toán - Lớp 6
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2đ) Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp B = { 3; 4; 5 }.Chọn kết quả đúng .
A. 3 B B. { 3; 4 } B C. { 4; 5 } B D. 3B
Câu 2: Cho 4 tập hợp M = { a, b, c, d, e }; N = { a, d, e}; P = { a, b, c, d }; Q = { 1; a }. Tập hợp nào là con của tập M ?
A. N, P, Q B. N,Q C. P, Q D. N, P
Câu 3: Tập hợp M = { x N / x ≤ 4 }gồm có các phần tử.
A. 0; 1; 2; 3 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1; 2; 3 D. 1; 2; 3; 4
Câu 4: Tập hợp các số tự nhiên x gồm 3 phần tử mà 0 < x < 5 là :
A. {0; 1; 2} B. {1; 2; 3} C.{0; 4; 5} D. {1; 3; 5}
Câu 5: Cho biết x .7 = 7. Giá trị của x là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6: Kết quả của 32.34 là
A. 36 B. 38 C. 32 D. 98
Câu 7: Tìm x biết 3x : 32 = 36
A. 4 B. 12 C. 6 D. 8
Câu 8: Giá trị của biểu thức 13 + 23 + 33 là
A. 62 B. 63 C. 69 D. 627
II)TỰ LUẬN : ( 8 đ )
Câu 9: ( 2,5 đ ) Tính hợp lý
a) 186 + 235 + 14 + 165
b) 65. 59 + 65. 41 – 32.4
c) 45 – ( 18 – 5.3)2
d)
Câu 10: ( 2 đ) Tìm x, biết:
a) 3x – 35 = 40
b) 148 : (x – 2) = 37
c) ( x + 28) : 13 = 25.2
d) ( 7x + 6 ). 55 = 58
Câu 11: (1,5 đ) Cho tập hợp M = { x ( N / 27 ≤ x ≤ 143 , x lẻ }
Tìm số phần tử của tập M
Tính tổng các phần tử của tập M
Câu 12: (1 đ) Tìm chữ số tận cùng của tổng : S = 13 + 23 + . . . . + 993
Câu 13: (1 đ) Cho 5 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong năm điểm trên?
MA TRẬN – ĐÁP ÁN
Bài kiểm tra 45 phút - Đại số
I)MỤC TIÊU:
- Kiểm tra khả năng lãnh hội các kiến trong chương của học sinh
- Rèn khả năng tư duy; khả năng tính toán chính xác, hợp lí.
- Biết cách trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II) MA TRẬN – MÃ ĐỀ : 06
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
VD thấp
VD cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1)Tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên
4
1
1
0,5
1
5
1,5
2)Các phép tính về số tự nhiên
1
0,25
1
0,5
3
1,5
2
1,5
7
3,75
3)Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
1
0,25
1
0,25
1
0,5
1
0,25
2
1,5
1
1,0
7
3,75
4
TRƯỜNG THCS TỰ CƯỜNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn Toán - Lớp 6
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2đ) Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp B = { 3; 4; 5 }.Chọn kết quả đúng .
A. 3 B B. { 3; 4 } B C. { 4; 5 } B D. 3B
Câu 2: Cho 4 tập hợp M = { a, b, c, d, e }; N = { a, d, e}; P = { a, b, c, d }; Q = { 1; a }. Tập hợp nào là con của tập M ?
A. N, P, Q B. N,Q C. P, Q D. N, P
Câu 3: Tập hợp M = { x N / x ≤ 4 }gồm có các phần tử.
A. 0; 1; 2; 3 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1; 2; 3 D. 1; 2; 3; 4
Câu 4: Tập hợp các số tự nhiên x gồm 3 phần tử mà 0 < x < 5 là :
A. {0; 1; 2} B. {1; 2; 3} C.{0; 4; 5} D. {1; 3; 5}
Câu 5: Cho biết x .7 = 7. Giá trị của x là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6: Kết quả của 32.34 là
A. 36 B. 38 C. 32 D. 98
Câu 7: Tìm x biết 3x : 32 = 36
A. 4 B. 12 C. 6 D. 8
Câu 8: Giá trị của biểu thức 13 + 23 + 33 là
A. 62 B. 63 C. 69 D. 627
II)TỰ LUẬN : ( 8 đ )
Câu 9: ( 2,5 đ ) Tính hợp lý
a) 186 + 235 + 14 + 165
b) 65. 59 + 65. 41 – 32.4
c) 45 – ( 18 – 5.3)2
d)
Câu 10: ( 2 đ) Tìm x, biết:
a) 3x – 35 = 40
b) 148 : (x – 2) = 37
c) ( x + 28) : 13 = 25.2
d) ( 7x + 6 ). 55 = 58
Câu 11: (1,5 đ) Cho tập hợp M = { x ( N / 27 ≤ x ≤ 143 , x lẻ }
Tìm số phần tử của tập M
Tính tổng các phần tử của tập M
Câu 12: (1 đ) Tìm chữ số tận cùng của tổng : S = 13 + 23 + . . . . + 993
Câu 13: (1 đ) Cho 5 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong năm điểm trên?
MA TRẬN – ĐÁP ÁN
Bài kiểm tra 45 phút - Đại số
I)MỤC TIÊU:
- Kiểm tra khả năng lãnh hội các kiến trong chương của học sinh
- Rèn khả năng tư duy; khả năng tính toán chính xác, hợp lí.
- Biết cách trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II) MA TRẬN – MÃ ĐỀ : 06
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
VD thấp
VD cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1)Tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên
4
1
1
0,5
1
5
1,5
2)Các phép tính về số tự nhiên
1
0,25
1
0,5
3
1,5
2
1,5
7
3,75
3)Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
1
0,25
1
0,25
1
0,5
1
0,25
2
1,5
1
1,0
7
3,75
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Tuấn Quang
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)