KSCL cuối kì 2 năm học 2013-2014

Chia sẻ bởi Vũ Xuân Nhiệm | Ngày 08/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: KSCL cuối kì 2 năm học 2013-2014 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: .............................................
Lớp:......Trường Tiểu học Hùng Thắng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 3 - NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)

I. Phần trắc nghiệm
Câu1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Các số 74 925; 74 835; 74 899; 75 001 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 74 925; 74 835; 74 899; 75 001
B. 75 001; 74 925; 74 835; 74 899

C. 75 001; 74 925; 74 899; 74 835
D. 74 835; 74 899; 74 925; 75 001

b) 1999 + x = 2014. Vậy x bằng:
A. x = 4013
B. x = 14
C. x = 40
D. x = 15

c) Trong một năm, những tháng có 30 ngày là:
A. tháng 2, tháng 3, tháng 5 và tháng 6
B. tháng 8, tháng 9, tháng 10và tháng 11

C. tháng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 11
D. tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10

d) 9 m1cm = ?
A. 91cm
B. 901 cm
C. 910 cm
D. 9001 cm

e)  giờ có số phút là:
A. 15 phút
B. 12 phút
C. 30 phút
D. 10 phút

g) Diện tích của một miếng bìa hình vuông là 64 cm2 . Vậy chu vi của miếng bìa đó là:
A. 64 cm
B. 32 cm
C. 16 cm
D. 24 cm

II. Phần tự luận
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
28527 + 41753 66882 - 7829
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

5849  6 28789 : 5 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức:
26742 + 14031  4 81025 - 18792 : 9
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 4: Theo kế hoạch, tổ thứ nhất phải làm 8567 sản phẩm, tổ thứ hai làm ít hơn tổ thứ nhất là 659 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch cả hai tổ phải làm bao nhiêu sản phẩm?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 48 m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Người ta cắm cọc rào xung quanh vườn, cọc nọ cách cọc kia 3m. Tính số cọc rào để đủ cắm xung quanh vườn.
............................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................


Giáo viên coi

Giáo viên chấm





HƯỚNG DẪN CHẤM- MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC 2012-2013
Câu 1: 3 điểm ( đúng mỗi ý cho 0,5 đ)
C-D-B-A-B-C
Câu 2: 3 điểm:
Đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm ( Bao gồm cả đặt tính – tính)
Câu 3: 2 đ
Bài giải

Cửa hàng đã bán số ki-lô-gam gạo là:

0,25 đ

40 272 : 4 = 10068 (kg)
0,75 đ

Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là:
0,25 đ

40 272 – 10068= 30204 ( kg)
0,5 đ

ĐS: 30204 kg
0,25 đ

Câu 4: 1 điểm
Bài giải

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

0,25 đ

12 : 3 = 4 ( cm)
0,25 đ

Diện tích của hình chữ nhật là:
0,25 đ

12 x 4 = 48 ( cm 2)
0,25 đ

ĐS: 48 cm 2


Câu 5: 1 điểm
Cạnh hình vuông bằng 9 cm ( vì 9x9=81)
 0,5 đ . Nếu sai bước này thì các bước sau không cho điểm.

Chu vi của hình vuông là:
0,25 đ

9 x 4 = 36 ( cm)
0,25 đ



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Xuân Nhiệm
Dung lượng: 137,13KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)