KPCB
Chia sẻ bởi Tư Nghĩa Hiệp |
Ngày 12/10/2018 |
105
Chia sẻ tài liệu: KPCB thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
GIẢI ĐỀ THI TS LỚP 10_NĂM 2014 – 2015
Câu
Nội dung
1. (2,5 đ)
1.
N = 1 + = 1 + 9 = 10
H = = | 3 – | +
= 3 – + = 3
2.
ĐKXĐ: 0 và x 1
G = =
= – ( – 1) = 1
2. (2,0 đ)
1a.
+ Bảng một số giá trị của (P):
x
– 2
–1
0
1
2
y = – x2
– 4
– 1
0
– 1
– 4
A
+ (d) đi qua 2 điểm (0; 2) và (– 1; – 1)
+ Đồ thị:
1b.
d` có dạng: y = a’x + b’
d’ d a’. a = – 1
Với: a = 3 a’ =
d’ : y = x + b’
Pt hoành độ giao điểm của (P) và d’: – x2 = x + b’ x2 x + b’ = 0 (*)
Pt (*) có = – 4b’
d` tiếp xúc (P) khi = – 4b’ = 0 b’ =
Vậy d’ có phương trình: y = x +
2.
2.
Hệ pt:
Vậy hệ pt có nghiệm x = 3 và y = 4
3. (2,5 đ)
1a.
Khi m = 4, ta có pt: x2 + 4x + 1 = 0 (*)
Pt (*) có ’ = 3 > 0
Suy ra : x1,2 = – 2
Vậy khi m = 4, pt (1) có 2 nghiệm x1,2 = – 2 .
1b.
Pt (1) có 2 nghiệm x1, x2 = m2 – 4 0
m2 4 | m | 2 .
Áp dụng hệ thức Vi-ét cho pt (1):
Theo đề bài:
x14 + x24 > 7(x1.x2)2 (x12)2 + (x22)2 > 7(x1.x2)2
(x12 + x22)2 – 2x12.x22 > 7(x1.x2)2
[(x1 + x2)2 – 2x1.x2 ]2 > 9(x1.x2)2
[ ( – m)2 – 2 . 1 ]2 > 9. 12
( m2 – 2)2 > 9 | m2 – 2 | > 3
Với m2 > 5 | m | > (thỏa ĐK)
Vậy khi m > hoặc m < – thì pt (1) có 2 nghiệm thỏa .
2.
Gọi x(m) là chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật (x > 0)
Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật: (m)
Theo đề bài, ta có pt: (x + 2)( – 6) = 360
– 6x2 – 12x + 720 = 0 x2 + 2x – 120 = 0
Với x = 10 = 36
Chu vi của mảnh vườn: 2(10 + 36) = 92 (m2)
4. (1,0 đ)
ABC vuông tại A nên:
+ = 900 = 300
AC = AB. tanB = 6. tan300 = 6.= 2(cm)
BC = = = 4(cm)
AB. AC = BC. AH AH = = = 3(cm)
AM = BC = .4 = 2(cm)
5. (2,5 đ)
1.
Hình vẽ:
(O) có:
BE là tiếp tuyến tại B BE OB = 900 nhìn đoạn OE (1)
CE là tiếp tuyến tại C CE OB = 900 nhìn đoạn OE (2)
Từ (1) và (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tư Nghĩa Hiệp
Dung lượng: 585,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)