KNS văn7
Chia sẻ bởi Trà Trung Đặng |
Ngày 11/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: KNS văn7 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
LỚP 7
STT
Tên bài học
Các KNS cơ bản được giáo dục
Các phương pháp / kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng
Mẹ tôi, Cuộc chia tay của những con búp bê
- Tự nhận thức và xác định được giá trị của lòng nhân ái, tình thương và trách nhiệm cá nhân với hạnh phúc gia đình .
- Giao tiếp, phản hồi / lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ / ý tưởng, cảm nhận của bản thân về cách ứng xử thể hiện tình cảm của các nhân vật, giá trị nội dung và nghệ thuật cảu văn bản .
(tích hợp KNS)
- Động não: suy nghĩ về ý nghĩa và cách ứng xử thể hiện tình cảm của các nhân vật trong truyện .
- Thảo luận nhóm, kỹ thuật trình bày 1 phút về những giá trị nội dung và nghệ thuật của văn bản .
- Cặp đôi chia sẻ suy nghĩ về lóng nhân ái, tình thương và hạnh phúc gia đình .
Từ ghép, Từ láy, Từ Hán Việt
- Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng từ láy, từ ghép, từ Hán Việt phù hợp với thực tiễn giao tiếp của bản thân .
- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng, thảo luận và chia sẻ quan điểm cá nhân về cách sử dụng từ láy, từ ghép, từ Hán Việt .
(tích hợp KNS)
- Phân tích các tình huống mẫu để hiểu cấu tạo và cách dùng từ láy, từ ghép, từ Hán Việt .
- Thực hành có hướng dẫn: sử dụng từ ghép, từ láy, từ Hán Việt theo những tình huống cụ thể .
- Động não: suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về giữ gìn sự trong sáng trong dùng từ láy, từ ghép, từ Hán Việt .
Đại từ, Quan hệ từ, Chữa lỗi về quan hệ từ
- Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng đại từ, quan hệ từ phù hợp với tình huống giao tiếp .
- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng, thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm cá nhân về cách sử dụng đại từ, quan hệ từ tiếng Việt .
(tích hợp KNS)
- Phân tích các tình huống mẫu để nhận ra đại từ, quan hệ từ và giá trị, tác dụng của việc sử dụng đại từ, quan hệ từ phù hợp với tình huống giao tiếp .
- Thực hành có hướng dẫn: sử dụng đại từ, quan hệ từ tiếng Việt theo những tình huống cụ thể .
- Động não: suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về cách dùng đại từ, quan hệ từ tiếng Việt phù hợp với tình huống giao tiếp .
Từ đồng nghĩa, Từ trái nghĩa, Từ đồng âm
- Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng các từ đồng nghĩa, trái nghĩa và đồng âm đúng nghĩa phù hợp với thực tiễn giao tiếp của bản thân .
- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng, thảo luận và chia sẻ ý kiến cá nhân về cách sử dụng các từ đồng nghĩa, trái nghĩa và đồng âm .
(tích hợp KNS)
- Phân tích các tình huống mẫu để hiểu cách dùng các từ đồng nghĩa, trái nghĩa và đống âm .
- Thực hành có hướng dẫn: sử dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm theo những tình huống cụ thể .
- Động não: suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về dùng từ tiếng Việt đúng nghĩa và trong sáng .
Thành ngữ
- Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng các thành ngữ phù hợp với thực tiễn giao tiếp của bản thân .
- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng, thảo luận và chia sẻ ý kiến cá nhân về cách sử dụng các thành ngữ .
(tích hợp KNS)
- Phân tích các tình huống mẫu để hiểu cách dùng các thành ngữ .
- Động não: suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về dùng thành ngữ tiếng Việt đúng nghĩa và trong sáng .
Chơi chữ, Điệp ngữ
- Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng các phép tu từ chơi chữ, điệp ngữ phù hợp với thực tiễn giao tiếp của cá nhân .
- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng, thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm cá nhân về cách sử dụng phép tu từ chơi chữ, điệp ngữ .
(tích hợp KNS)
- Phân tích các tình huống mẫu để nhận ra các phép tu từ chơi chữ, điệp ngữ và giá trị, tác dụng của việc sử dụng chúng .
- Động não: suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về cách sử dụng phép tu từ chơi chữ, điệp ngữ .
- Thực
STT
Tên bài học
Các KNS cơ bản được giáo dục
Các phương pháp / kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng
Mẹ tôi, Cuộc chia tay của những con búp bê
- Tự nhận thức và xác định được giá trị của lòng nhân ái, tình thương và trách nhiệm cá nhân với hạnh phúc gia đình .
- Giao tiếp, phản hồi / lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ / ý tưởng, cảm nhận của bản thân về cách ứng xử thể hiện tình cảm của các nhân vật, giá trị nội dung và nghệ thuật cảu văn bản .
(tích hợp KNS)
- Động não: suy nghĩ về ý nghĩa và cách ứng xử thể hiện tình cảm của các nhân vật trong truyện .
- Thảo luận nhóm, kỹ thuật trình bày 1 phút về những giá trị nội dung và nghệ thuật của văn bản .
- Cặp đôi chia sẻ suy nghĩ về lóng nhân ái, tình thương và hạnh phúc gia đình .
Từ ghép, Từ láy, Từ Hán Việt
- Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng từ láy, từ ghép, từ Hán Việt phù hợp với thực tiễn giao tiếp của bản thân .
- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng, thảo luận và chia sẻ quan điểm cá nhân về cách sử dụng từ láy, từ ghép, từ Hán Việt .
(tích hợp KNS)
- Phân tích các tình huống mẫu để hiểu cấu tạo và cách dùng từ láy, từ ghép, từ Hán Việt .
- Thực hành có hướng dẫn: sử dụng từ ghép, từ láy, từ Hán Việt theo những tình huống cụ thể .
- Động não: suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về giữ gìn sự trong sáng trong dùng từ láy, từ ghép, từ Hán Việt .
Đại từ, Quan hệ từ, Chữa lỗi về quan hệ từ
- Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng đại từ, quan hệ từ phù hợp với tình huống giao tiếp .
- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng, thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm cá nhân về cách sử dụng đại từ, quan hệ từ tiếng Việt .
(tích hợp KNS)
- Phân tích các tình huống mẫu để nhận ra đại từ, quan hệ từ và giá trị, tác dụng của việc sử dụng đại từ, quan hệ từ phù hợp với tình huống giao tiếp .
- Thực hành có hướng dẫn: sử dụng đại từ, quan hệ từ tiếng Việt theo những tình huống cụ thể .
- Động não: suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về cách dùng đại từ, quan hệ từ tiếng Việt phù hợp với tình huống giao tiếp .
Từ đồng nghĩa, Từ trái nghĩa, Từ đồng âm
- Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng các từ đồng nghĩa, trái nghĩa và đồng âm đúng nghĩa phù hợp với thực tiễn giao tiếp của bản thân .
- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng, thảo luận và chia sẻ ý kiến cá nhân về cách sử dụng các từ đồng nghĩa, trái nghĩa và đồng âm .
(tích hợp KNS)
- Phân tích các tình huống mẫu để hiểu cách dùng các từ đồng nghĩa, trái nghĩa và đống âm .
- Thực hành có hướng dẫn: sử dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm theo những tình huống cụ thể .
- Động não: suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về dùng từ tiếng Việt đúng nghĩa và trong sáng .
Thành ngữ
- Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng các thành ngữ phù hợp với thực tiễn giao tiếp của bản thân .
- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng, thảo luận và chia sẻ ý kiến cá nhân về cách sử dụng các thành ngữ .
(tích hợp KNS)
- Phân tích các tình huống mẫu để hiểu cách dùng các thành ngữ .
- Động não: suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về dùng thành ngữ tiếng Việt đúng nghĩa và trong sáng .
Chơi chữ, Điệp ngữ
- Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng các phép tu từ chơi chữ, điệp ngữ phù hợp với thực tiễn giao tiếp của cá nhân .
- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng, thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm cá nhân về cách sử dụng phép tu từ chơi chữ, điệp ngữ .
(tích hợp KNS)
- Phân tích các tình huống mẫu để nhận ra các phép tu từ chơi chữ, điệp ngữ và giá trị, tác dụng của việc sử dụng chúng .
- Động não: suy nghĩ, phân tích các ví dụ để rút ra những bài học thiết thực về cách sử dụng phép tu từ chơi chữ, điệp ngữ .
- Thực
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trà Trung Đặng
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)