Kliem tra sinh 1 tiet
Chia sẻ bởi Lê Tấn Đạt |
Ngày 15/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: kliem tra sinh 1 tiet thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trường: THCS Tân Nhuận Đông. Kiểm tra 1 tiết
Lớp: ………….. Môn: Sinh học 7
Tên: Ngày:
ﺽ0 ﺽ
TRẮC NGHIỆM: ( 3đ )
Câu 1: Những loài nào sau đây được xếp vào lớp thú:
A. Gà, thú mỏ vịt, cá sấu, mèo. B. Chó, chim bồ câu, mèo, thỏ.
C. Cá sấu, thỏ, lợn, chó. D. Thú mỏ vịt, chó, mèo, lợn.
Câu 2: Đặc điểm cấu tạo các đốt sống cổ của các đại diện thuộc lớp thú là:
A. rất nhiều. B.có 8 đốt.
C. có 7 đốt. D. cả A, B, C đều sai.
Câu 3: Bộ xương của thỏ có cấu tạo gồm nhiều xương khớp với nhau thực hiện chức năng:
A. bảo vệ. B. nâng đỡ.
C. định hình, và vận động. D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Bộ phận nào sau đây trong hệ tiêu hoá của thỏ thực hiên chức năng tiêu hoá thành phần xenlulozơ:
A. thực quản. B. dạ dày.
C ruột non. D. ruột tịt hay manh tràng.
Câu 5 : Đặc điểm cấu tạo bộ răng phân hoá thành : răng hàm, răng cửa và răng nanh là của :
A. bộ ăn sâu bọ. B. bộ gặm nhấm.
C. bộ ăn thịt. D. bộ dơi.
Câu 6 : Đặc điểm cấu tạo : đi bằng 2 chân, thích nghi với chế độ cầm nắm, leo trèo ( bàn tay, bàn chân có 5 ngón và ngón cái nằm đối diện với các ngón còn lại) là của :
A. bộ linh trưởng. B. bộ móng guốc.
C. bộ dơi D. bộ ăn thịt.
TỰ LUẬN: ( 7 đ )
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của lớp thú và vai trò của chúng?( 4đ )
Câu 2: Theo em thế nào là động vật hằng nhiệt? Cho VD 1 vài loài mà em biết. ( 1,5 đ )
Câu 3: Hiện tượng thai sinh là gì? Nêu ưu điểm của hiện tượng thai sinh so với hiện tượng đẻ trứng hay noãn thai sinh mà em biết.( 1,5đ )
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM: ( 3đ )
Câu 1: Câu 2: Câu 3:
Câu 4: Câu 5: Câu 6:
0,5 điểm/ 1 câu đúng.
TỰ LUẬN: ( 7đ )
Câu 1:
- Nêu đúng 6 đặc điểm chung của lớp thú. ( 3 đ )
- Nêu được 1 vài vai trò quan trọng của thú đối với con người. ( 1đ )
Câu 2:
- Động vật hằng nhiệt: là do nhiệt độ cơ thể luôn ổn định. ( 1đ )
- Cho đúng VD ( 0,5 đ ).
Câu 3:
- Hiện tượng thai sinh là hiện tượng đẻ con có nhau thai. ( 1đ )
- Ưu điểm: con non được bảo vệ chắc chắn hơn và được hấp thu nhiều chất dinh dưỡng hơn…( 0,5đ )
Lớp: ………….. Môn: Sinh học 7
Tên: Ngày:
ﺽ0 ﺽ
TRẮC NGHIỆM: ( 3đ )
Câu 1: Những loài nào sau đây được xếp vào lớp thú:
A. Gà, thú mỏ vịt, cá sấu, mèo. B. Chó, chim bồ câu, mèo, thỏ.
C. Cá sấu, thỏ, lợn, chó. D. Thú mỏ vịt, chó, mèo, lợn.
Câu 2: Đặc điểm cấu tạo các đốt sống cổ của các đại diện thuộc lớp thú là:
A. rất nhiều. B.có 8 đốt.
C. có 7 đốt. D. cả A, B, C đều sai.
Câu 3: Bộ xương của thỏ có cấu tạo gồm nhiều xương khớp với nhau thực hiện chức năng:
A. bảo vệ. B. nâng đỡ.
C. định hình, và vận động. D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Bộ phận nào sau đây trong hệ tiêu hoá của thỏ thực hiên chức năng tiêu hoá thành phần xenlulozơ:
A. thực quản. B. dạ dày.
C ruột non. D. ruột tịt hay manh tràng.
Câu 5 : Đặc điểm cấu tạo bộ răng phân hoá thành : răng hàm, răng cửa và răng nanh là của :
A. bộ ăn sâu bọ. B. bộ gặm nhấm.
C. bộ ăn thịt. D. bộ dơi.
Câu 6 : Đặc điểm cấu tạo : đi bằng 2 chân, thích nghi với chế độ cầm nắm, leo trèo ( bàn tay, bàn chân có 5 ngón và ngón cái nằm đối diện với các ngón còn lại) là của :
A. bộ linh trưởng. B. bộ móng guốc.
C. bộ dơi D. bộ ăn thịt.
TỰ LUẬN: ( 7 đ )
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của lớp thú và vai trò của chúng?( 4đ )
Câu 2: Theo em thế nào là động vật hằng nhiệt? Cho VD 1 vài loài mà em biết. ( 1,5 đ )
Câu 3: Hiện tượng thai sinh là gì? Nêu ưu điểm của hiện tượng thai sinh so với hiện tượng đẻ trứng hay noãn thai sinh mà em biết.( 1,5đ )
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM: ( 3đ )
Câu 1: Câu 2: Câu 3:
Câu 4: Câu 5: Câu 6:
0,5 điểm/ 1 câu đúng.
TỰ LUẬN: ( 7đ )
Câu 1:
- Nêu đúng 6 đặc điểm chung của lớp thú. ( 3 đ )
- Nêu được 1 vài vai trò quan trọng của thú đối với con người. ( 1đ )
Câu 2:
- Động vật hằng nhiệt: là do nhiệt độ cơ thể luôn ổn định. ( 1đ )
- Cho đúng VD ( 0,5 đ ).
Câu 3:
- Hiện tượng thai sinh là hiện tượng đẻ con có nhau thai. ( 1đ )
- Ưu điểm: con non được bảo vệ chắc chắn hơn và được hấp thu nhiều chất dinh dưỡng hơn…( 0,5đ )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tấn Đạt
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)