Kinh nghiem soan giao an trinh chieu

Chia sẻ bởi Hoàng Đức Giang | Ngày 24/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Kinh nghiem soan giao an trinh chieu thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Vo Kim Dien
1
MỘT SỐ KINH NGHIỆM
SOẠN GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ BẰNG MICROSOFT POWER POINT
Vo Kim Dien
2
Chọn start ? Programs ? Micrsoft office ? Micrsoft office Power point
Vo Kim Dien
3
Giao diện Powerpoint
Vo Kim Dien
4
I- CÁC THAO TÁC VỚI FILE: (Lưu bài giảng vào đĩa, mở bài giảng đã lưu trên đĩa)
- Tạo file mới: click chuột vào nút trên thanh công cụ hoặc vào trình đơn "File ? New"
- Lưu file: click chuột vào nút trên thanh công cụ hoặc vào trình đơn "File ? Save"; trong ô "Save in" chọn ổ đĩa, thư mục cần lưu vào; trong ô "File name", đặt tên file (không cần đặt đuôi ".ppt") rồi nhấn nút "Save"
Vo Kim Dien
5
tạo file mới
mở file có sẵn
lưu file vào đĩa
thanh công cụ
trình đơn File
Vo Kim Dien
6
II- CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE: (Tạo slide mới, xoá, sao chép, di chuyển slide)
1/ Tạo slide mới: nhấn nút phải chuột vào cột bên trái ngay vị trí muốn tạo slide mới (không nhấn trúng slide nào cả), chọn New slide hoặc vào trình đơn Insert ?New slide (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+M)
Vo Kim Dien
7
Vo Kim Dien
8
2/ Xoá slide không cần thiết: nhấn nút phải chuột vào slide cần xóa, chọn Delete slide hoặc vào trình đơn Edit ?Delete slide.
Vo Kim Dien
9
3/ Copy slide, di chuyển slide: nhấn và giữ nút trái chuột vào slide cần copy sau đó nhấn và giữ thêm phím Ctrl rồi kéo đến vị trí cần copy thì thả nút trái chuột ra trước rồi mới bỏ phím Ctrl ra sau; khi muốn di chuyển thì cũng làm tương tự như vậy nhưng khi kéo chuột đi thì không nhấn và giữ phím Ctrl (khi nhấn và giữ phím Ctrl thì phía trên con trỏ chuột sẽ xuất hiện dấu cộng)
Vo Kim Dien
10
4/ Chèn slide từ một file khác vào file đang mở: Vào trình đơn Insert ? slides from file, chọn Browse, chọn file chứa slide cần chèn; danh sách các slide có trong file đó sẽ hiện ra; ta chọn slide cần chèn rồi nhấn vào Insert (nhớ chọn mục Keepsource formating nếu muốn giữ nguyên màu nền, định dạng của slide đó)
Vo Kim Dien
11
Vo Kim Dien
12
5/ Chọn mẫu template cho Slide (mẫu màu nền có sẵn): Click chuột phải vào slide (vùng soạn thảo), chọn Slide Design; trong cột bên phải nhấn nút phải chuột vào màu nền ưng ý nhất, chọn 1 trong 3 lựa chọn:
Vo Kim Dien
13
- Apply to Master (áp dụng cho slide chủ)

- Apply to All Slides (áp dụng cho tất cả các slide)

- Apply to Selected Slided (chỉ áp dụng cho slide được chọn)
Vo Kim Dien
14
6/ Chọn màu nền; hoa văn nền hay ảnh nền cho slide:
- Chọn màu, hoa văn hay ảnh nền cho Slide: Nếu không thích các Template có sẵn, bạn có thể chọn màu hay pha màu tùy thích cho slide. Click chuột phải vào slide (vùng soạn thảo), chọn Background, trong bảng Background, nhấn vào biều tượng rồi chọn:
Vo Kim Dien
15
+ More Colors (neáu muoán môû baûng pha maøu)  choïn Standard hoaëc Custom, duøng nuùt traùi chuoät choïn maøu caàn thieát roài nhaán Ok.
+ Fill Effects (nếu muốn pha trộn nhiều màu với nhau; mẫu hoa văn có sẵn hoặc lấy hình ảnh làm nền)
Vo Kim Dien
16
? chọn Gradient (pha nhiều màu), pha màu ? Ok
? Texture (hoa văn có sẵn), chọn kiểu ? Ok
? Picture (dùng hình ảnh làm nền) ? Select Picture ? chọn hình cần lấy làm nền ? Insert ? Ok
Vo Kim Dien
17
Vo Kim Dien
18
Sau khi đã chọn lựa các màu, hoa văn, hình
vừa ý thì chọn:
? Apply to All (áp dụng cho tất cả slide)

? Apply (chỉ áp dụng cho slide đã chọn)
Vo Kim Dien
19
7/ Chọn hình thức chuyển đổi giữa các slide:
Click chuột phải vào slide (vùng soạn thảo), chọn Slide Transition
Vo Kim Dien
20
Mỗi dòng chữ là một kiểu hiệu ứng khác nhau (nhấn vào và quan sát) ? No Transition là không có hiệu ứng
+ Slow (tốc độ chậm)
+ Medium (vừa phải)
+ Fast (tốc độ nhanh)
Mỗi dòng chữ là một hiệu ứng âm thanh khác nhau, chọn từng dòng và nghe thử âm thanh. No sound là không có âm thanh. Máy tính phải có loa mới nghe được âm thanh.
Vo Kim Dien
21
Sau đó chọn:
- On mouse click (nếu muốn nhấn chuột hoặc phím bất kỳ để chuyển slide)
- Automatically affter (nếu muốn vừa nhấn chuột, phím bất kỳ hoặc tự động chuyển slide sau một thời lượng tự chọn tính bằng giây) ? gõ số giây
Cuối cùng, chọn:
- Apply to Master (áp dụng cho slide chủ)
- Apply to All Slides (áp dụng cho tất cả slide)
Vo Kim Dien
22
III- CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀO TRONG SLIDE: (chữ, hình, âm thanh, phim, v.v,.)
1/ Nhập Text (chữ): Chọn kiểu font chữ, kích cỡ và màu chữ trên thanh công cụ (thanh này cơ bản là giống với Microsoft Word).
Lưu ý: nhập chữ vào khung "Click to add title" hoặc "Click to add subtille". Ngoài ra cũng có thể kẻ text box để nhập văn bản.
Việc chỉnh font chữ, màu chữ, cỡ chữ đều giống như Word (có thể vào menu: Format ? Font hoặc dùng thanh công cụ Formating)
Vo Kim Dien
23
2/ Chèn một hình ảnh vào màn trình diễn:
- Vào trình đơn Insert ? Pictures ? From File, chọn đường dẫn tới tập tin chứa hình ảnh rồi bấm Insert. Ngoài ra cũng có thể sử dụng công cụ tìm kiếm Search" của Windows để tìm hình ? chọn hình cần chèn, nhấn nút phải chuột chọn Copy ? quay trở lại Power Point, nhấn nút phải chuột chọn Paste (file hình thường có đuôi là *.bmp hoặc *.jpg)
Vo Kim Dien
24
3/ Chèn một file âm thanh hay một đoạn phim vào bài giảng:
Để thực hiện bước này, bạn phải có sẵn file âm thanh, phim (video) trong máy tính, sau đó thực hiện các bước sau: Nếu muốn chèn phim, hãy vào InsertMovies and SoundsMovies from file và chọn đường dẫn tới file chứa đoạn phim ?bấm OK. Nếu chèn âm thanh, vào InsertMovies and SoundsSounds from file -> chọn đường dẫn tới file âm thanh ? bấm OK.
chèn phim
chèn âm thanh
(file phim thường có đuôi là *.mpg hoặc *.avi
file âm thanh thường có đuôi là *.wav, *.mp3, *.mid, *.wma)
Vo Kim Dien
25
chèn đồ thị
bảng biểu
phân số (object --> Microsoft Equations 3.0)
4/ Chèn một số đối tượng khác: (giống như trong Word)
Vo Kim Dien
26
chữ nghệ thuật (word Art)
công cụ vẽ
Vo Kim Dien
27
5/-Liên kết Slide:
Khi soạn một bài giảng, ta cũng cần liên kết với các file khác có liên quan để giúp bài giảng phong phú hơn. Ta bấm nút phải chuột vào đối tượng cần liên kết, chọn Action Settings . ? Hyperlink to:
Vo Kim Dien
28
Trong đó:
- Nhảy đến slide tiếp theo
- Trở về slide phía trước
- Trở về slide đầu tiên
- Nhảy đến slide sau cùng
- Kết thúc trình diễn
- Chạy slide trong một file khác
- Chạy file bất kỳ
Vo Kim Dien
29
IV- HIỆU ỨNG DÙNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG SLIDE:
1/ Tạo hiệu ứng cho đối tượng (text, picture, movie, sound, object,.) trong Power Point:
Bước 1: Chọn từ menu: Slide ? Custom Animation.
Vo Kim Dien
30
Bước 2:
Chọn đối tượng cần gán hiệu ứng ? vào menu trong Add Effect, sẽ xuất hiện bốn mục:
+ Entrance (đặc trưng là ngôi sao màu xanh): một loạt hiệu ứng ban đầu cho đối tượng (xuất hiện)
+ Emphasis (đặc trưng là ngôi sao màu vàng): Các hiệu ứng làm nhấn mạnh cho đối tượng được chọn (biến đổi màu sắc, trạng thái, font chữ, động đậy,.)
Vo Kim Dien
31
+ Exit (đặc trưng là ngôi sao màu đỏ): Các hiệu ứng làm cho đối tượng thoát ra khỏi màn hình khi đối tượng đó không cần thiết trên slide (biến mất theo một cách nào đó).
+ Motion Paths (đặc trưng là đường kẻ màu đen): Đây mới là vũ khí lợi hại, là các hiệu ứng để tạo đối tượng di chuyển qua lại trên slide. Ở đây, ngoài các hiệu ứng có sẵn, bạn còn có thể vẽ đường cho đối tượng di chuyển theo ý thích của mình (chuyển động)
Vo Kim Dien
32
Trong mỗi nhóm, ta vào More Efffects . để chọn thêm nhiều hiệu ứng khác (sau đó quan sát xem hiệu ứng chạy có đúng như ý muốn hay không).
Chú ý: Nếu không chọn đối tượng nào thì mục Add Effect sẽ không có tác dụng.
Vo Kim Dien
33
Ở nhóm Motion Paths , ta có thể vào
Draw Custom Path để vẽ đường bất kỳ cho đối tượng chạy theo ý muốn
Vo Kim Dien
34
Trong khung Custom Animation:
- Để bổ sung hiệu ứng chọn Add Effect
- Để thay đổi hiệu ứng chọn Change
- Để gỡ bỏ hiệu ứng chọn Remove
- Chọn thời điểm tiến hành hiệu ứng:
+ On Click (click chuột hoặc phím). Ký hiệu bằng hình con chuột.
+ With Previous (chạy cùng lúc với hiệu ứng trước đó; nếu trước nó không có hiệu ứng thì sẽ chạy từ đầu slide). Ký hiệu bằng hình đồng hồ.
+ After Previous (chạy sau khi hiệu ứng trước đó hoàn thành; không chọn hiệu ứng này nếu)
- Tinh chỉnh: Property (ở một số hiệu ứng, tính năng này không thể điều chỉnh.
Vo Kim Dien
35
- Chọn tốc độ hoàn thành hiệu ứng:
+ Very Slow: rất chậm.
+ SLow: chậm
+ Fast: nhanh
+ Very Fast: rất nhanh
Nhấn nút phải chuột vào bất kỳ hiệu ứng nào, chọn:
- Effect Options . để tuỳ chỉnh hiệu ứng về màu sắc, âm thanh.
+ Timing để tuỳ chỉnh hiệu ứng về thời gian.
Vo Kim Dien
36
- chọn âm thanh (mỗi dòng là 1 loại âm thanh)
- chọn màu chữ (tự đổi màu sau khi hoàn thành hiệu ứng)
- đối tượng không mất đi sau khi hoàn thành hiệu ứng
- đối tượng mất đi sau khi hoàn thành hiệu ứng
- đối tượng mất đi sau khi click chuột (hoặc phím bất kỳ)
sau cùng chọn Ok
Vo Kim Dien
37
- Start: thời điểm tiến hành hiệu ứng (3 cách-đã nêu ở trên)
- Delay: độ trễ (tính bằng giây- độ trễ sẽ phụ thuộc vào thời điểm tiến hành hiệu ứng) chậm đi bao nhiêu giây .
- Speed: tốc độ hoàn thành hiệu ứng (giống như đã nói ở trên nhưng ở đây nó có thể chỉnh tốc độ chính xác là bao nhiêu giây tuỳ thích). Số giây càng nhỏ, hiệu ứng chạy càng nhanh hoặc ngược lại.
- Repeat:
+ lập lại 2,3,4,5, 10 lần
+ lập lại đến khi click chuột (Until Next Click)
+ lập lại đến khi hết slide (Until End of Slide)
- Triggers: mục này cho phép chỉ thực hiện hiệu ứng khi click chuột đúng đối tượng mang hiệu ứng đó mà không phụ thuộc vào thứ tự hiệu ứng đó trong slide
Để chấp nhận, nhấn Ok
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Đức Giang
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)