Kiemtrachuong1
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Đẳng |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: kiemtrachuong1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
I.nghiệm:
1.Lựa chọn cách đọc đúng cho ký hiệu:
A. a mũ bốn. C.Lũy thừa bậc bốn của a.
B. a lũy thừa bốn. D. Cả A,B,C.
2.Chọn quy tắc đúng cho phép tính a m với n = 0.
A. am = a.a.a...........a. C.an = a.a.a.............a.
n- 1 thừa số n + 1 thừa số
B. an = a.a.a............a. D. an = a.a.a...........a.
n thừa số 2n thừa số
3. Lựa chọn quy tắc đúng cho phép tính am. an :
A. am.an = am-n. C.am.an = am.n.
B. am.an = am+n. D. am.an = am:n.
4. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a)8.8.8.8.8.8.8.8.
A. 87. B.88. C.89. D.816.
b)2.2.2.3.6.6.
A. 23.35. B.25.33. C.23.33. D.25.25.
5.Thực hiện phép tính:
a) 6.32 - 24:23.
A.24. B.36. C.44. D.50.
b). 127 - [ 130 - 27:32].
A.0. B.1. C.2. D.8.
6.Điền số thích hợp vào ô vuông:
a. + 4 x 8 80.
b)_ x7 - 17 18.
7.Khẳng định sau khẳng định nào là đúng nhất?
A.Số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6 thì chia hết cho 2.
B. Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì chia hết cho 2.
C.Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho2.
D. Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2.
8.Khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A.Các số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì chia hết cho 3.
B. Các số có chữ số tận cùng là chữ số 3 thì chia hết cho 3.
C. Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 3.
D. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
9.Tìm số chia hết cho 2 trong các số sau:
A.125. B.149. C.142. D.137.
10.Tìm số chia hết cho 3 trong các số sau:
A.246. B.125. C.115. D.125.
11.Khẳng định nào sau đây là đúng?
a)Nếu x ƯC (a,b,c) thì:
A. a x,bx, cx. C. a x,bx, cx.
B. a x,bx, cx. D. a x,bx, cx.
b)Nếu x BC(a,b,c) thì:
A. x a, xb, xc. C. x a, xb, xc.
B. x a, xb, xc. D. xa, xb, xc.
12.Tìm ƯCLN (28,54,96):
A. {1;2} B. {1;2;4} C.{1;2;4;7} D.{1;2;4;9}
13.Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480a, 600 a.
A. a = 20 B. a = 40
I.nghiệm:
1.Lựa chọn cách đọc đúng cho ký hiệu:
A. a mũ bốn. C.Lũy thừa bậc bốn của a.
B. a lũy thừa bốn. D. Cả A,B,C.
2.Chọn quy tắc đúng cho phép tính a m với n = 0.
A. am = a.a.a...........a. C.an = a.a.a.............a.
n- 1 thừa số n + 1 thừa số
B. an = a.a.a............a. D. an = a.a.a...........a.
n thừa số 2n thừa số
3. Lựa chọn quy tắc đúng cho phép tính am. an :
A. am.an = am-n. C.am.an = am.n.
B. am.an = am+n. D. am.an = am:n.
4. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a)8.8.8.8.8.8.8.8.
A. 87. B.88. C.89. D.816.
b)2.2.2.3.6.6.
A. 23.35. B.25.33. C.23.33. D.25.25.
5.Thực hiện phép tính:
a) 6.32 - 24:23.
A.24. B.36. C.44. D.50.
b). 127 - [ 130 - 27:32].
A.0. B.1. C.2. D.8.
6.Điền số thích hợp vào ô vuông:
a. + 4 x 8 80.
b)_ x7 - 17 18.
7.Khẳng định sau khẳng định nào là đúng nhất?
A.Số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6 thì chia hết cho 2.
B. Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì chia hết cho 2.
C.Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho2.
D. Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2.
8.Khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A.Các số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì chia hết cho 3.
B. Các số có chữ số tận cùng là chữ số 3 thì chia hết cho 3.
C. Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 3.
D. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
9.Tìm số chia hết cho 2 trong các số sau:
A.125. B.149. C.142. D.137.
10.Tìm số chia hết cho 3 trong các số sau:
A.246. B.125. C.115. D.125.
11.Khẳng định nào sau đây là đúng?
a)Nếu x ƯC (a,b,c) thì:
A. a x,bx, cx. C. a x,bx, cx.
B. a x,bx, cx. D. a x,bx, cx.
b)Nếu x BC(a,b,c) thì:
A. x a, xb, xc. C. x a, xb, xc.
B. x a, xb, xc. D. xa, xb, xc.
12.Tìm ƯCLN (28,54,96):
A. {1;2} B. {1;2;4} C.{1;2;4;7} D.{1;2;4;9}
13.Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480a, 600 a.
A. a = 20 B. a = 40
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Đẳng
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)