KIEMTRA45'CHUONGI SO
Chia sẻ bởi Đặng Thị Liên |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: KIEMTRA45'CHUONGI SO thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :
lớp: .
Bài kiểm tra chương I (số học )
Thời gian : 45 phút
Phần I : trắc nghiệm khách quan(4 điểm)
Bài 1: Điền dấu (x) vào ô trống cho thích hợp
stt
Nội dung
đúng
sai
1
Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của nó đều chia hết cho số đó
2
Nếu mỗi số hạng của một tổng đều không chia hết cho một số thì tổng cũng không chia hết cho số đó
3
Hai số nguyên tố sinh đôi là hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị
4
Nếu p và q là hai số nguyên tố khác nhau và ap, a q thì a chia hết cho tích p.q
Bài 2: Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu1: Số có hai chữ số không là ước của 60 là:
A. 60
B. 12
C. 14
D. 15
E. 30
Câu2: Số nào sau đây là hợp số :
A. 97
B. 711
C. 79
D. 83
Câu 3: Số 1080 phân tích ra thừa số nguyên tố là :
A. 23.3.5.9
B. 2. 33.4.5
C. 33.5.8
D. 23.33 .5
E. 5. 63
Câu4: Số x mà 2x . 22 = 28 , số x bằng :
A. 1
B . 2
C. 4
D. 6
E. 26
Bài 3: Cho biết a.b = 56 ; 6.m = n
Chọn một trong các từ ( ước , bội , 6 , 56 ) điền vào chỗ ( . . . ) để dược cách phát biểu đúng :
1, a là . . . của . . .
2, b là . . . của . . . 3, m là . . . của n
4, n là . . . của m
Bài 4: Nối mỗi ý ở cột bên trái với một ý ở cột bên phải để được các câu trả lời đúng .
1. ƯCLN(15, 19)
a. 8
2. ƯCLN(24, 16 , 8)
b. 1
3.ƯCLN( 12 , 30 )
c, 18
4. ƯCLN (36 ,72 , 60)
d, 6
e, 12
Cách nối
1
2
3
4
Phần II : tự luận (6 điểm )
Bài 5 : Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400 , khi xếp hàng 12,15 ,18 đều thừa 5 học sinh . tính số học sinh đó .
Bài 6 : Tìm hai số a và b biết tích của chúng bằng 360 và ƯCLN của chúng là 60
Bài 7: Ba xe ôtô cùng chở nguyên liệu cho một nhà máy . Xe thứ nhất cứ 20 phút chở được một chuyến , xe thứ hai cứ 30 phút chở được một chuyến và xe thứ ba cứ 40 phút chở được một chuyến . Lần đầu ba xe khởi hành cùng một lúc . Tính khoảng thời gian ngắn nhất để ba xe cùng khởi hành lần thứ hai , khi đó mỗi xe chở được mấy chuyến ?
lớp: .
Bài kiểm tra chương I (số học )
Thời gian : 45 phút
Phần I : trắc nghiệm khách quan(4 điểm)
Bài 1: Điền dấu (x) vào ô trống cho thích hợp
stt
Nội dung
đúng
sai
1
Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của nó đều chia hết cho số đó
2
Nếu mỗi số hạng của một tổng đều không chia hết cho một số thì tổng cũng không chia hết cho số đó
3
Hai số nguyên tố sinh đôi là hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị
4
Nếu p và q là hai số nguyên tố khác nhau và ap, a q thì a chia hết cho tích p.q
Bài 2: Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu1: Số có hai chữ số không là ước của 60 là:
A. 60
B. 12
C. 14
D. 15
E. 30
Câu2: Số nào sau đây là hợp số :
A. 97
B. 711
C. 79
D. 83
Câu 3: Số 1080 phân tích ra thừa số nguyên tố là :
A. 23.3.5.9
B. 2. 33.4.5
C. 33.5.8
D. 23.33 .5
E. 5. 63
Câu4: Số x mà 2x . 22 = 28 , số x bằng :
A. 1
B . 2
C. 4
D. 6
E. 26
Bài 3: Cho biết a.b = 56 ; 6.m = n
Chọn một trong các từ ( ước , bội , 6 , 56 ) điền vào chỗ ( . . . ) để dược cách phát biểu đúng :
1, a là . . . của . . .
2, b là . . . của . . . 3, m là . . . của n
4, n là . . . của m
Bài 4: Nối mỗi ý ở cột bên trái với một ý ở cột bên phải để được các câu trả lời đúng .
1. ƯCLN(15, 19)
a. 8
2. ƯCLN(24, 16 , 8)
b. 1
3.ƯCLN( 12 , 30 )
c, 18
4. ƯCLN (36 ,72 , 60)
d, 6
e, 12
Cách nối
1
2
3
4
Phần II : tự luận (6 điểm )
Bài 5 : Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400 , khi xếp hàng 12,15 ,18 đều thừa 5 học sinh . tính số học sinh đó .
Bài 6 : Tìm hai số a và b biết tích của chúng bằng 360 và ƯCLN của chúng là 60
Bài 7: Ba xe ôtô cùng chở nguyên liệu cho một nhà máy . Xe thứ nhất cứ 20 phút chở được một chuyến , xe thứ hai cứ 30 phút chở được một chuyến và xe thứ ba cứ 40 phút chở được một chuyến . Lần đầu ba xe khởi hành cùng một lúc . Tính khoảng thời gian ngắn nhất để ba xe cùng khởi hành lần thứ hai , khi đó mỗi xe chở được mấy chuyến ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Liên
Dung lượng: 6,71KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)